Phản ứng giữa các dung dịch nào sau đây không xảy ra?
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
10:50
70%
11.ON-TAP-GKI...
Câu 10. Phản ứng giữa các dung dịch nào sau đây không xảy ra?
A. CaCl, và Na,čo..
Câu 11. Phương trình ion rút gọn của phản ứng trao đổi ion cho biết
A. những ion tồn tại trong dung dịch.
C. bản chất của phản ứng giữa các chất điện li.
D. những ion có nồng độ lớn nhất trong dung dịch.
Câu 12. Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là: H + OH - H.O?
A. H;SO, + BaCl, - Baso, + 2HCI.
C. H;SO, + 2KOH – KSO. + 2H.O.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây về nitơ không đúng?
A. Trong tự nhiên chủ yếu tồn tại dạng hợp chất. B. Khí không màu, không mùi, tan rất ít trong nước.
C. Ở điều kiện thường, khá trơ về mặt hóa học. D. Thuộc chu kỳ 2, nhóm VA của bảng tuần hoàn.
Câu 14. Khí N, tương đối trơ ở nhiệt độ thường là do
A. nito có bán kính nguyên tử nhỏ.
C. phân tử nitơ có liên kết 3 bền vững.
Câu 15. Cho các phát biểu sau:
(1) Các muối amoni tan trong nước tạo dung dịch chất điện li mạnh.
(2) lon NH, tác dụng với dung dịch axit tạo kết tủa màu trắng.
(3) Muối amoni tác dụng với dung dịch bazơ thu được khí có mùi khai.
(4) Hàu hết muối amoni đều bền nhiệt.
Phát biểu đúng là
A. (1) và (3).
Câu 16. Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào NH, thể hiện tính bazo?
A. 8NH, + 3CI, → 6NH,CI + N.
C. 2NH, + 3Cuo - 3Cu + N, + 3H,0.
Câu 17. Dung dịch HNO, đậm đặc, không màu để ngoài ánh sáng lâu ngày chuyển thành
A. màu đen săm.
Cậu 18. Cho từng chất Feo, Fe, Fe,O., Fe,O, Fe(NO.); Fe(OH), làn lượt tác dụng với dung dịch HNO, đặc, nóng.
Số phản ứng oxi hóa-khủ xảy ra là
A.2,
Câu 19. Hòa tan hoàn toàn 2,6 gam Zn trong dung dịch HNO, dư thu được 0,224 lít khí X (đktc) là sản phẩm khử
duy nhất. X là
A. NO.
B. Ča(OH), và MgCI. C. K.čo, và Na,SO. D. K,SO, và BaCl
B. không tồn tại phân tử trong dung dịch chất điện li.
В. ЗНСI + Fe(Oн), — FeCl, + зн.О.
D. NaOH + NaHCO, - Na.CO, + H.O.
B. phân tử nitơ không phân cực.
D. nito có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VA.
B. (1) và (2).
C. (3) và (4).
D. (2) và (3).
B. 4NH, + 50, - 4NO + 6H,O.
D. NH, + HCI -→ NH,CI.
B. màu xanh.
C. màu trắng sữa.
D. màu vàng.
В. 3.
C.4.
D.5.
B. N,O
C. NO,.
D. N,.
Câu 20. Dãy gồm các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. Fe", NO,, Na', CH.
C. Ag', NO, Mg", Ch.
Câu 21. Cho các phát biểu sau:
(a) HNO, là chắt điện li mạnh;
(b) Thuốc thử để nhận biết ion nitrat là dung dịch AGNO,:
(c) HNO, là axit có tính oxi hóa mạnh;
(4) Các muối nitrat đều tan trong nước;
(5) Trong công nghiệp, đun hỗn hợp NaNO, rắn với H,SO. đặc để sản xuất HNO,.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
Câu 22. Cho 17,7 gam hỗn hợp Cu, Zn, Mg tác dụng với dung dịch HNO, du thu được dung dịch X (không chứa
NH,NO.). Cô cạn X thu được 67,3 gam hỗn hợp muối khan Y, nung Y đến khối lượng không đổi thì thu được m gam
chất rắn. Giá trị của m là
A. 24,1
PHÀN 2: TỰ LUẬN (3 CÂU - 3,0 ĐIỂM)
Câu 23. Viết phương trình hóa học dạng phân tử và ion thu gọn của phản ứng xảy ra trong các trường hợp sau:
a) K.CO, + H,So.
c) Ca(H,PO,), + KOH (ti lệ mol 1:1).
Câu 24.
Cho 9,55 gam hỗn hợp gồm Mg, Al và Zn tác dụng vừa đủ với 870 ml dung dịch HNO, 1M, thu được dung dịch
chứa m gam muối và 0,06 mol hỗn hợp khí Nạ và N.O. Tỉ khối của hỗn hợp khí so với H; là 20,667. Tính giá trị của
B. Ba, NH,", So, co..
D. NH., OH, Fe*", HCO,.
В. 3.
C.4.
D. 5.
В. 49,6.
С. 35,4.
D. 86,4.
b) (NH.).SO. + Ba(OH).
d) Ca(OH), + NaHCO, (ti lệ mol 1: 1).
1 trả lời
303