Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Hi Lạp cổ đại có đường bờ biển dài, có hàng nghìn đảo nhỏ thuận lợi để phát triển

Câu 1: Hi Lạp cổ đại có đường bờ biển dài, có hàng nghìn đảo nhỏ thuận lợi để phát triển

A. nông nghiệp.       B. thủ công nghiệp.           C. giao thông. D. giao thương, buôn bán.

Câu 2. Với nhiều vũng, vịnh kín gió là điều kiện thuận lợi đặc biệt cho dân Hi Lạp và La Mã cổ đại phát triển ngành kinh tế nào?

A. Nông nghiệp trồng lúa.                              B. Thủ công nghiệp.

C. thương nghiệp đường biển.                    D. Nông nghiệp trồng cây lâu năm

Câu 3. Vào thế kỉ V TCN, nhà nước Aten gồm mấy cơ quan chính?

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 4. Cơ quan có quyền lực cao nhất của nhà nước Aten là

A. hội đồng 10 lĩnh tướng.                                                     B. tòa án 6000 người.

C. Viện nguyên lão.                                                               D. Đại hội nhân dân.

Câu 5. Quyền lực cao nhất trong nhà nước La Mã cổ đại thời kì đầu thuộc về

a. vua.     B. hội đồng 10 lĩnh tướng.         C. tòa án 6000 người.      D. Viện Nguyên lão.

Câu 6. Công trình kiến trúc nổi tiếng của Hi Lạp cổ đại là gì?

A. Đấu trường cô-li-dê.                                                    B. đền Pac-tê-nông.

C. nhà hát Đi-ô- ni-xốt.                                                D. Khải hoàn môn

Câu 7. Đại hội nhân dân ở A-ten có vai trò gì?

A. Bầu, cử ra các cơ quan, quyết định mọi công việc.

B. Đại diện cho thần quyền và vương quyền.

C. Chỉ tồn tại về hình thức.

D. Thực hiện các quyền hành pháp và lập pháp.

Câu 8. Công trình kiến trúc nổi tiếng của La Mã cổ đại là gì?

A. Đấu trường cô-li-dê.                                                 B. Đền Pac-tê-nông.

C. Nhà hát Đi-ô- ni-xốt.                                                 D Khải hoàn môn

Câu 9. Trên cơ sở tiếp thu chữ cái của người Phê-ni-xi, Người Hi Lạp sáng  tạo hệ thống chữ viết gồm bao nhiêu chữ cái?

A. 24.                              B. 25.                           C. 26.                                       D. 27

Câu 10. Điền tiếp thông tin vào chỗ trống(….)

Hệ thống chữ số với 7 chữ số cơ bản là I, V, X, L, C, D, M gọi là chữ số ….

A.  Ai Cập.          B. Hi Lạp                C. Trung quốc.                              D. La Mã

Câu 11. Nhà toán học nổi tiếng của Hi Lạp Cổ đại là

A. Ta-lét.                     B. A-ri-x tốt.                           C. He-rô-đốt.                 D. Ơ-ri-pít.

Câu 12. Hai bộ sử thi I-li-at và Ô-đi-xê của tác giả nào?

A. Hô-me.                    B. Ê-sin.                                C. Xô-phốc.                   D. Ơ-ri-pít

Câu 13: Ai không phải là nhà khoa học nổi tiếng ở Hi Lạp thời cổ đại?

A. Ta-lét. B. Pi-ta-go. C. Ác-si-mét.           D. Ô-gu-xtu-xơ.

Câu 14: Phát minh nào khiến người La Mã xây dựng được những công trình kiến trúc đồ sộ?

A. Gạch đỏ B. Đá vôi C. Bê tông D. Gạch đất nung

Câu 15: Về văn học, người Hy Lạp cổ đại đã sáng tạo ra những tác phẩm nổi tiếng nào?

A. Kinh thi B. Sử kí C. Sử thi Ra-ma-y-a-na    D. I-li-át và Ô-đi-xê 

Câu 16: Đâu không phải là công trình kiến trúc nổi tiếng của La Mã?

A. Đấu trường Cô-li-dê B. Đền Pan-tê-ông C. Quảng trường Đỏ D. Đường Áp-pi-a 

Câu 17Nền văn hóa cổ đại Hi Lạp và Rôma được hình thành và phát triển không dựa trên cở sở nào sau đây? 

A. Nghề nông trồng lúa tương đối phát triển. B. Nền sản xuất thủ công nghiệp phát triển cao

C. Hoạt động thương mại rất phát đạt. D. Thể chế dân chủ tiến bộ

Câu 18. Nhà nước ra đời đầu tiên ở nước ta là

A. Đại Việt.                         B. Giao chỉ.                           C. Văn Lang.        D Âu Lạc.

Câu 19. Hùng Vương chia nước Văn Lang thành bao nhiêu bộ?

A. 13 bộ.                           B. 14 bộ.                                  C. 15 bộ                     D. 16 bộ. Câu 20. Thời Văn Lang,  người đứng đầu các bộ là

A. Hùng Vương.             B. Lạc hầu.                           C. Lạc tướng.                 D. Bồ chính

 Câu 21. Nguyên nhân nào không dẫn đến sự ra đời của Nhà nước Văn Lang?

A. Xã hội phân chia giàu, nghèo; mở rộng giao lưu và tự vệ.

B. Sản xuất phát triển, cuộc sống định cư, làng chạ được mở rộng.

C. Bảo vệ sản xuất vùng lưu vực các con sông lớn.

D. Nhà nước Âu Lạc lâm vào khủng hoảng trầm trọng. 

Câu 22. Ý nào dưới đây thể hiện điểm khác biệt trong tổ chức bộ máy nhà nước thời An Dương Vương so với thời Hùng Vương?

A. Vua đứng đầu nhà nước, nắm mọi quyền hành.

B. Giúp việc cho vua có các lạc hầu, lạc tướng.

C. Cả nước chia thành nhiều bộ, do lạc tướng đứng đầu.

D. Nhà nước được tổ chức chặt chẽ hơn, vua có quyền hơn trong việc trị nước.

Câu 23. Thời kì Văn Lang để lại công trình văn hóa tiêu biểu là

A. Thành Cổ Loa.           B. Trống đồng Đông sơn.   C. Kim Tự Tháp.  D. thành Ba-bi-lon

Câu 24. Thời kì Âu Lạc để lại công trình văn hóa tiêu biểu là

A. Thành Cổ Loa.          B. Trống đồng Đông sơn. C. Kim Tự Tháp.    D. thành Ba-bi-lon

Câu 25. Thành Cổ Loa được xây dựng dưới thời

A. An Dương Vương, tại Đông Anh (Hà Nội).

B. Hai Bà Trưng, tại Mê Linh(Hà Nội).

C. Hùng Vương, tại Phong Châu(Phú Thọ).

D. Lý Bí, tại Long Biên(Hà Nội).

Câu 26. An Dương Vương chọn đóng đô ở Phong Khê (nay là Cổ Loa, Đông Anh, Hà Nội) vì lý do chủ yếu

A. muốn khẳng định sức mạnh của nhà nước Âu Lạc.

B. Phong Châu – Bạch Hạc (Phú Thọ) là kinh đô của các vua Hùng.

C. đây là vùng đất đông dân, nằm ở trung tâm đất nước, thuận lợi cho sự phát triển.

D. Phong Châu – Bạch Hạc (Phú Thọ) là vùng đất trung du không thuận lợi.

Câu 27. Nhà ở chủ yếu của cư dân Văn lang, Âu Lạc là

A. nhà sàn. B. nhà đất.                             C. nhà xây. D. nhà nổi.

Câu 28. Cư dân Văn Lang, Âu Lạc chủ yếu sống bằng nghề

A. thủ công nghiệp  B. buôn bán. C. trồng cây công nghiệp. D. nông trồng lúa nước

Câu 29. Nghề thủ công phát triển cao thời Văn Lang –Âu Lạc là

A.làm đồ gốm.                     B. dệt vải                     C. luyện kim.             D. đóng thuyền.

Câu 30: Ngoài canh tác nông nghiệp, cư dân Văn Lang, Âu Lạc còn biết

A. Trồng hoa màu, nuôi tằm, đánh bắt cá B. Dệt vải, làm đồ gốm

C. Luyện kim D. Tất cả các phương án trên

Câu 31: Phương tiện đi lại chủ yếu của cư dân Văn Lang, Âu Lạc là

A. voi B. trâu, bò C. thuyền D. xe ngựa 

 

*Phân môn Địa lý :

Câu 1: Trái Đất có dạng hình gì?

A. Hình tròn.             B. Hình vuông.            C. Hình cầu.       D. Hình bầu dục. 

Câu 2. Bán kính trái đất tại xích đạo có độ dài là

A. 6377km                       B. 6378km                  C. 6379km                    D. 6380km 

Câu 3: Trái Đất có bán kính ở Xích đạo là

A. 6356 km. B. 6365 km. C. 6378 km.        D. 6387 km.

Câu 4. Độ dài đường xích đạo là

A. 40076 km                        B. 40077km              C. 40078km               D. 40079km

Câu 5. Diện tích bề mặt Trái đất lên đến hơn

A. 510 triệu km2 

B. 610 triệu km2 

C. 710 triệu km2 

D. 810 triệu km2 

Câu 6. Trái Đất tự quay quanh một trục tưởng tượng theo hướng

A. từ Đông sang Tây. B. từ Tây sang Đông.

C. từ Bắc xuống Nam.   D. từ Nam lên Bắc.

Câu 7. Điền tiếp thông tin vào chỗ trống (….)

Khi chuyển động tự quay quanh trục, trục Trái Đất nghiêng một góc….. trên mặt phẳng quỹ đạo

A. 56 o27’.           B. 23 o27’.                C. 66 o33’.                          D. 32 o27’. 

Câu 8: So với mặt phẳng quỹ đạo, trục Trái Đất nghiêng một góc

A. 23027’. B. 66033’. C. 56027’.  D. 32027’.

Câu 9: Thời gian để Trái Đất quay một vòng quanh trục là

A. 48 giờ. B. 12 giờ. C. 36 giờ. D. 24 giờ.

Câu 10. Nếu nhìn xuôi theo hướng chuyển động, vật chuyển động ở nửa cầu Bắc sẽ

A. đi vòng. B. bị lệch sang phải.

C. đi thẳng. D. bị lệch sang trái.

Câu 11. Nếu nhìn xuôi theo hướng chuyển động, vật chuyển động ở nửa cầu Nam sẽ

A. đi vòng. B. bị lệch sang phải.

C. đi thẳng. D. bị lệch sang trái.

Câu 12. Trái Đất tự quay quanh trục không sinh ra hệ quả nào sau đây?

  A. Ngày đêm luân phiên.                                                    B. Hiện tượng các mùa                                                         

  C. Làm lệch hướng chuyển động các vật thể.                     D. Giờ trên Trái Đất.      

Câu 13: Sự chuyển động của Trái Đất quay quanh trục không tạo ra hiện tượng nào sau đây?

A. Giờ giấc mỗi nơi mỗi khác. B. Hiện tượng mùa trong năm.

C. Ngày đêm nối tiếp nhau. D. Sự lệch hướng chuyển động.

Câu 14. Theo quy ước, bề mặt Trái Đất chia thành bao nhiêu khu vực vực giờ?

  A.  20 khu vực giờ       B. 22  khu vực giờ   C.  24 khu vực giờ    D. 26 khu vực giờ.

Câu 15. Theo quy ước Việt Nam nằm khu vực giờ số mấy?

A. Khu vực giờ thứ 11.                                B. Khu vực giờ thứ 9.

C. Khu vực giờ thứ 7.                                  D. Khu vực giờ thứ 5.

Câu 16: Múi giờ gốc đi qua kinh tuyến nào?

A. Kinh tuyến 270o. B. Kinh tuyến 0o.

C. Kinh tuyến 90o. D. Kinh tuyến 180o.

Câu 17. Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể là hệ quả của chuyển động nào sau đây?

A. Chuyển động xung quanh các hành tinh của Trái Đất.

B. Sự chuyển động tịnh tiến của Trái Đất.

C. Chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất.

D. Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất.

Câu 18. Nguyên nhân chủ yếu mọi nơi trên Trái Đất đều lần lượt có ngày và đêm kế tiếp nhau là do

A. ánh sáng Mặt Trời và của các hành tinh chiếu vào.

B. Trái Đất hình cầu và vận động tự quay quanh trục.

C. các thế lực siêu nhiên và thần linh hỗ trợ tạo nên.

D. trục Trái Đất nghiêng trên một mặt phẳng quỹ đạo.

Câu 19. Những ngày nào trong năm ở mọi địa điểm trên bề mặt Trái Đất đều có ngày và đêm dài như nhau?

A. Ngày 22/6 và ngày 23/9. B. Ngày 22/6 và ngày 22/12.

C. Ngày 21/3 và ngày 23/9. D. Ngày 21/3 và ngày 22/6.

2 trả lời
Hỏi chi tiết
1.114
1
0
hải nam lê
01/01/2022 19:29:52
+5đ tặng
Câu 1 D
Câu 2 A
Câu 3 C
Câu 4 B
Câu 5 C
Câu 6 B
Câu 7 A
Câu 8 B 
Nhiều quá bạn ớiiiii

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
dunni đẹp zai
01/01/2022 19:49:02
+4đ tặng

Câu 1 D
Câu 2 A
Câu 3 C
Câu 4 B
Câu 5 C
Câu 6 B
Câu 7 A
Câu 8 B  

nhìu quá thể

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Lịch sử Lớp 6 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo