Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Bài 1 bài 2 bài 3 bài 4 trang 144 sgk toán lớp 1

1 trả lời
Hỏi chi tiết
470
0
0
Phạm Văn Phú
12/12/2017 01:59:52
Bài 1: Viết số:
a) Ba mươi, mười ba, mười hai, hai mươi.
b) Bảy mươi bảy, bốn mươi tư, chín mươi sáu, sáu mươi chín.
c) Tám mươi mốt, mười, chín mươi chín, bốn mươi tám.
Bài 2: Viết (theo mẫu):
Mẫu: Số liền sau của 80 là 81.
a) Số liền sau của 23 là....                                  Số liền sau của 70 là....
b) Số liền sau của 84 là....                                  Số liền sau của 98 là....
c) Số liền sau của 54 là....                                  Số liền sau của 69 là....
d) Số liền sau của 39 là....                                  Số liền sau của 40 là....
Bài 3: 
78...69                          81...82                         44...33
72...81                          95...90                         77...99
62...62                          61...63                         88...22
Bài 4: Viết (theo mẫu):
a) 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị, ta viết : 87 = 80 + 7
b) 59 gồm...chục và....đơn vị, ta viết: 59 = ... + ....
c) 20 gồm...chục và....đơn vị, ta viết: 20 = ... + ....
d) 99 gồm...chục và....đơn vị, ta viết: 99 = ... + ....
Bài giải:
Bài 1:
a) 30, 13, 12, 20
b) 77, 44, 96, 69.
c) 81, 10, 99, 48.
Bài 2:
a) Số liền sau của 23 là 24                                  Số liền sau của 70 là 71
b) Số liền sau của 84 là 85                                  Số liền sau của 98 là 99
c) Số liền sau của 54 là 55                                  Số liền sau của 69 là 70
d) Số liền sau của 39 là 40                                  Số liền sau của 40 là 41
Bài 3:
78 > 69                          81< 82                          44 > 33
72 < 81                          95 > 90                         77 < 99
62 = 62                          61 < 63                         88 > 22
Bài 4:
a) 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị, ta viết : 87 = 80 + 7
b) 59 gồm 5 chục và 9 đơn vị, ta viết: 59 = 50 + 9
c) 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị, ta viết: 20 = 20 + 0
d) 99 gồm 9 chục và 9 đơn vị, ta viết: 99 = 90 + 9

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo