LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Bài tập trắc nghiệm Sinh 11 Bài 20: Cân bằng nội môi (tiếp) - Bài tập trắc nghiệm Bài 20: Cân bằng nội môi (tiếp)

1 trả lời
Hỏi chi tiết
1.440
2
0
Trần Bảo Ngọc
07/04/2018 13:38:46

Bài tập trắc nghiệm Sinh 11 Bài 20: Cân bằng nội môi (tiếp)

Câu 10. Những hoocmôn do tuyến tụy tiết ra tham gia vào cơ chế cân bằng nội môi nào sau đây ?

A. điều hóa hấp thụ nước ở thận

B. duy trì nồng độ glucozơ bình thường trong máu

C. điều hòa hấp thụ Na+ ở thận

D. điều hòa pH máu

Câu 11. Khi hàm lượng glucozơ trong máu giảm, cơ chế điều hòa diễn ra theo tật tự nào ?

A. tuyến tụy → glucagôn → gan → glicôgen → glucozơ trong máu tăng

B. gan → glucagôn → tuyến tụy→ glicôgen → glucozơ trong máu tăng

C. gan → tuyến tụy → glucagôn → glicôgen → glucozơ trong máu tăng

D. tuyến tụy → gan → glucagôn → glicôgen → glucozơ trong máu tăng

Câu 12. Trật tự đúng về cơ chế điều hòa hấp thụ Na+

A. huyết áo giảm làm Na+ giảm → thận → rênin → tuyến trên thận → anđôstêrôn → thận hấp thụ Na+ kèm theo nước trả về máu → nồng độ Na+ và huyết áp bình thường → thận

B. huyết áo giảm làm Na+ giảm → tuyến trên thận → anđôstêrôn → thận → rênin → thận hấp thụ Na+ kèm theo nước trả về máu → nồng độ Na+ và huyết áp bình thường → thận

C. huyết áo giảm làm Na+ giảm → tuyến trên thận → rênin → thận → anđôstêrôn → thận hấp thụ Na+ kèm theo nước trả về máu → nồng độ Na+ và huyết áp bình thường → thận

D. huyết áo giảm làm Na+ giảm → thận → anđôstêrôn → tuyến trên thận → rênin → rênin → thận hấp thụ Na+ kèm theo nước trả về máu → nồng độ Na+ và huyết áp bình thường → thận

Câu 13. Cho các hoocmôn sau :

(1)anđôstêrôn

(2) ADH

(3)glucagôn

(4) insulin

(5)rênin

Có bao nhiêu hoocmôn do tuyến tụy tiết ra?

A. 1       B. 2       C. 3       D. 4

Câu 14. Các hoocmôn do tuyến tụy tiết ra có vai trò cụ thể như thế nào?

(1) dưới tác dụng phối hợp của insulin và glucagôn lên gan làm chuyển glucozơ thành glicôgen dự trữ rất nhanh

(2) dưới tác động của glucagôn lên gan làm chuyển hóa glucozơ thành glicôgen, còn dưới tác động của insulin lên gan làm phân giải glicôgen thành gluco zơ

(3) dưới tác dụng của insulin lên gan làm chuyển glucozơ thành glucagôn dự trữ, còn dưới tác động của glucagôn lên gan làm phân giải glicôgen thành gluco zơ

(4) dưới tác dụng của insulin lên gan làm chuyển glucozơ thành glicôgen dự trữ, còn với tác động của glucagôn lên gan làm phân giải glicôgen thành glucozơ, nhờ đó nồng độ glucozơ trong máu giảm

Có bao nhiêu phát biểu đúng?

A. 1       B. 2       C. 3       D. 4

Câu 15. Trật tự đúng về cơ chế hấp thụ nước là

A. áp suất thẩm thấu tăng → vùng dưới đồi → tuyến yên → ADH tăng → thận hấp thụ nước trả về máu → áp suất thẩm thấu bình thường → vùng dưới đồi

B. áp suất thẩm thấu bình thường → vùng dưới đồi → tuyến yên → ADH tăng → thận hấp thụ nước trả về máu → áp suất thẩm thấu tăng → vùng dưới đồi

C. áp suất thẩm thấu tăng → tuyến yên → vùng dưới đồi → ADH tăng → thận hấp thụ nước trả về máu → áp suất thẩm thấu bình thường → vùng dưới đồi

D. áp suất thẩm thấu tăng → vùng dưới đồi → ADH tăng → tuyến yên → thận hấp thụ nước trả về máu → áp suất thẩm thấu bình thường → vùng dưới đồi

Câu 16. Thận có vai trò quan trọng trong cơ chế

A. điều hòa huyết áp

B. duy trì nồng độ glucozơ trong máu

C. điều hòa áp suất thẩm thấu

D. điều hòa huyết áp và áp suất thẩm thấu

Câu 17. Những cơ quan nào dưới đây có khả năng tiết ra hoocmôn tham gia cân bằng nội môi?

(1) tụy

(2) gan

(3) thận

(4) lá lách

(5) phổi

Phương án trả lời đúng là

A. (1) và (4)       B. (1) và (3)

C. (1) và (2)       D. (1), (2) và (3)

Câu 18. Vai trò của insulin là tham gia điều tiết khi hàm lượng glucozơ trong máu

A. cao, còn glucagôn điều tiết khi nồng độ glucozơ trong máu thấp

B. thấp, còn glucagôn điều tiết khi nồng độ glucozơ trong máu cao

C. cao, còn glucagôn điều tiết khi nồng độ glucozơ trong máu cũng cao

D. thấp, còn glucagôn điều tiết khi nồng độ glucozơ trong máu cũng thấp

Đáp án

10 11 12 13 14 15 16 17 18
B A A B A A C B A

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Sinh học Lớp 11 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư