Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Bằng phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch mất nhãn: NaOH; KCl; K2SO4; HCl

5 trả lời
Hỏi chi tiết
1.378
1
0
Phương Như
14/01/2019 08:31:29
Bài 1:
a) NaOH, KCl, K2SO4, HCl
-Lấy mẫu thử của 4 dung dịch.
- Cho quỳ tím vào 4 mẫu thử.
+ Mẫu thử làm quỳ tím hóa xanh là NaOH
+ Mẫu thử làm quỳ tím hóa đỏ là HCl.
+ 2 mẫu thử còn lại không có hiện tượng gì.
-Dùng dung dịch BaCl2 phân biệt 2 mẫu thử còn lại: KCl, K2SO4
+Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng là K2S04
K2SO4+BaCl2-->BaSO4+2KCl
+Mẫu thử không hiện tượng là KCl

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Phương Như
14/01/2019 08:39:14
Bài 1:
b) KCl, NaNO3, K2SO4, HCl
-Lấy mẫu thử của 4 dung dịch.
-Cho quỳ tím vào 4 mẫu thử:
+ Mẫu thử làm quỳ tím hóa đỏ là HCl.
+Các mẫu thử còn lại không có hiện tượng gì
-Dùng AgNO3 để phân biệt ba mẫu thử còn lại:
+ Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng là KCl
AgNO3+KCl=>AgCl+KNO3
+ Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng bạc là K2SO4
2AgNO3+K2SO4→2KNO3+Ag2SO4
+ Mẫu thử còn lại không có hiện tượng gì là NaNO3
1
0
Phương Như
14/01/2019 08:44:37
Bài 1:
c) NaF, NaCl, NaBr, NaI
-Lấy mẫu thử của 4 dung dịch.
- Cho dung dịch AgNO3 vào các mẫu thử:
+ Mẫu thử không có hiện tượng gì là NaF.
+ Mẫu thử có kết tủa trắng là NaCl.
AgNO3 + NaCl --> AgCl + NaNO3
+ Mẫu thử có kết tủa vàng nhạt là NaBr
AgNO3 + NaBr --> AgBr + NaNO3
+ Mẫu thử có kết tủa vàng đậm là NaI
AgNO3 + NaI --> AgI + NaNO3
1
0
Phương Như
14/01/2019 08:48:40
Bài 2:
a) HF, HBr, HCl, HI
-Lấy mẫu thử của 4 dung dịch.
-Cho AgNO3 vào 4 mẫu thử
+Mẫu thử không có hiện tượng gì là HF
+Mẫu thử có kết tủa màu vàng nhạt là HBr
AgNO3 + HBr --> AgBr + HNO3
+ Mẫu thử có kết tủa trắng là HCl
AgNO3 + HCl --> AgCl + HNO3
+ Mẫu thử có kết tủa vàng đậm là HI
AgNO3 + HI --> AgI + HNO3
0
0

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo