Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

23/12/2018 21:09:58

Cân bằng phương trình hóa học sau bằng phương pháp thăng bằng electron và cho biết chất khử, chất oxi hóa ở mỗi phản ứng

Bài 1 cân bằng phương trình hoá học sau bằng phương pháp thăng bằng electron và cho biết chất khử chất oxi hoá ở mỗi phản ứng.
1. H2S + O2 + ---> SO2 + H2O
2. NH3  +  O2  ---> NO + H2O
3. HCl + KMnO4 ---> KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
4 Fe2O3 + H2 ---> Fe + H2O
5. Cu +HNO3 ---> Cu(NO3)2 + NO + H2O
6. Al +HNO3 ---> Al(NO3)3+ N2O + H2O
7. Mg + HNO3 ---> Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O
8.HNO3+ H2S ---> S+ NO + H2O
9. MnO2 +HCl ---> MnCl2 + Cl2 + H2O
10. KMnO4+ FeSO4+ H2SO4 ---> MnSO4 + Fe2(SO4)3 + K2SO4 + H2O
7 trả lời
Hỏi chi tiết
1.821
1
1
mỹ hoa
23/12/2018 21:15:41
1. 2H2S + 3O2 + ---> 2SO2 + 2H2O
2. 4NH3 + 5O2 ---> 4NO + 6H2O
3. 16HCl + 2KMnO4 ---> 2KCl +2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
4 Fe2O3 + 3H2 ---> 2Fe + 3H2O
5. 3Cu +8HNO3 ---> 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
6. 8Al +30HNO3 --->8 Al(NO3)3+ 3N2O + 15H2O
7. 4Mg +10 HNO3 ---> 4Mg(NO3)2 + NH4NO3 +3 H2O
8.2HNO3+ 3H2S ---> 2S+ 2NO +4H2O
9. MnO2 +4HCl ---> MnCl2 + Cl2 + 2H2O
10. 2KMnO4+10 FeSO4+ 8H2SO4 ---> 2MnSO4 + 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 8H2O

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
1
doan man
23/12/2018 21:16:11
Bài 1 cân bằng phương trình hoá học sau bằng phương pháp thăng bằng electron và cho biết chất khử chất oxi hoá ở mỗi phản ứng.
5. Cu +HNO3 ---> Cu(NO3)2 + NO + H2O
chất khử : Cu
chất OXH : N
quá trình khử : Cu(0) - 1e --> Cu(+2) | x3
quá trình OXH : N(+5) + 3e --> N(+2) | x1
=> 3Cu +8HNO3 ---> 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
1
1
2
1
doan man
23/12/2018 21:20:25
6. Al +HNO3 ---> Al(NO3)3+ N2O + H2O
chất khử : Al
chất oxh : N
quá trình khử : Al(0) - 3e -->Al(+3)       | x8
quá trình oxh : 2N(+5) + 8e --> N2(+1) | x3
=> 8Al + 30HNO3 ---> 8Al(NO3)3+ 3N2O + 15H2O
2
1
doan man
23/12/2018 21:23:37
4 Fe2O3 + H2 ---> Fe + H2O
chất khử : H
chất oxh : Fe
quá trình khử : Fe2(+3) + 6e --> 2Fe(0)| x1
quá trình oxh : H(0)  - 1e      --> H(+1)   | x6
=> Fe2O3 + 3H2 ---> 2Fe + 3H2O
1
1
doan man
23/12/2018 21:26:14
2. NH3  +  O2  ---> NO + H2O
chất khử : N
chất oxh : O
quá trình oxh : N(-3) - 5e --> N(+2)  | x4
quá trình khử : O2(0) + 4e--> 2O(-2)| x5
=> 4NH3  + 5O2  ---> 4NO + 6H2O
1
1
doan man
23/12/2018 21:45:05
8.HNO3+ H2S ---> S+ NO + H2O
chất khử : S
chất oxh : N
quá trình oxh : S(-2) - 2e --> S(0)    | x3
quá trình khử : N(+5) + 3e --> N(+2)| x2
=> 2HNO3+ 3H2S ---> 3S+ 2NO + 8H2O

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo