Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Cần tìm đề kiểm tra tiếng Anh 45 phút lớp 6 kì 2

Mọi người giúp mình gửi đề kiểm tra anh 45 phút lớp 6 kì 2 nha
3 trả lời
Hỏi chi tiết
644
1
0
Trịnh Quang Đức
15/03/2018 22:13:31
1.
He isn’t tall. He is _______.
A. short
B. oval
C. round
D. thin
2.
He _______ volleyball at the moment.
A. play
B. plays
C. is playing
D. are playing
3.
_______ is a dozen eggs ? – 28,000 dong.
A. How much
B. How often
C. How long
D. How many
4.
The weather _______ hot in the winter.
A. is often
B. often is
C. often isn’t
D. is never
5.
There are _______ apples on the table.
A. some
B. any
C. much
D. a lot
6.
Sales girl: Can I help you?
Nga: Yes, I _______ some meat.
A. like
B. likes
C. do like
D. would like
7.
He is going to stay _______ a hotel.
A. with
B. on
C. at
D. of
8.
_______ are you going to stay with your aunt? – For two weeks.
A. How much
B. How long
C. How often
D. How many
9.
Mr Hung is going to _______ some photos.
A. write
B. help
C. take
D. know
10.
My mother is going to _______ the housework tomorrow.
A. do
B. does
C. doing
D. going to do
III. Chọn đáp án đúng để hoàn thành đoạn văn sau. (2,5 điểm)
Phong likes jogging very much. Every morning he (1) ________ with his father. When it is warm, Phong goes (2) _______ in a small river with his uncle. Phong travels a lot. (3) ______ summer, he (4) _______ going to visit Ha Long Bay with his family. He is going to stay in a small hotel (5) ________ two weeks.
1.
A. jog
B. jogging
C. jogs
D. jogged
2.
A. shopping
B. dancing
C. jogging
D. fishing
3.
A. Those
B. This
C. That
D. These
4.
A. are
B. am
C. will
D. is
5.
A. for
B. into
C. on
D. at
IV. Tìm lỗi sai trong những câu sau. (1 điểm)
1.
How often does Ba and Lan go to the zoo?
A. How often
B. does
C. go
D. the zoo
2.
She plays badminton in the yard at the moment.
A. She
B. plays
C. in
D. moment
3.
There isn’t some milk in the bottle.
A. There
B. some
C. milk
D. in
4.
We have English at Monday and Friday.
A. We
B. have
C. at
D. and
V. Sắp xếp những từ sau thành câu hoàn chỉnh. (2,5 điểm)
1.
What / you / do / to / are / going / ?
2.
Hoa / What / does / do / time/ in / her / free / ?
3.
cold / It / is / in / winter / the / .
4.
I / stay / am / going / to / in / hotel / a / .
5.
is / He / soccer / playing / now / .
 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
Nguyễn Mai
15/03/2018 22:50:59
KIỂM TRA 45 PHÚT SỐ 1 
Môn: TIẾNG ANH - LỚP 6
Thời gian làm bài: 45 phút
Chúc các bạn đạt điểm số thật cao!
I. Chọn câu trả lời đúng nhất (3 điểm).
1.
______ is your name?
A. Who
B. What
C. Where
D. How
2.
That is ______ ruler.
A. a
B. an
C. the
D. I
3.
______ ? Fine , thanks.
A. How are you
B. How old are you
C. What’s your name
D. What is this
4.
There ______ five people in my family.
A. is
B. are
C. am
D. do
5.
Is ______ your teacher? – Yes, it is
A. there
B. those
C. these
D. this
6.
______ people are there in your family?
A. How many
B. What
C. How
D. When
7.
How old is he? – He’s ______.
A. fifth
B. second
C. first
D. fifteen
8.
What ______ he ______? – He’s an engineer.
A. does – do
B. do – does
C. do – do
D. does – does
9.
Hoa brushes ______ teeth every morning.
A. his 
B. her
C. my
D. your
10.
Where do you live? ______.
A. I live in Hanoi
B. I'm at school
C. I'm twelve years old
D. I'm fine. Thanks
11.
Tìm từ có cách phát âm khác ở phần gạch chân:
A. couches 
B. benches
C. houses
D. tomatoes
12.
______ ? - It’s an eraser.
A. What’s your name?
B. Who is that?
C. What’s that?
D.Where is that?
13.
Tìm từ khác loại:
A. teacher 
B. classmate
C. student
D. board
14.
How many ______ are there in your class? - There are 35.
A. benchies 
B. bench
C. benches
D. benchs
15.
How old is your mother? ______ .
A. He’s forty years old
B. She’s forty
C. She’s forty year old
D. A & C  are correct
II. Cho dạng đúng của động từ "to be" (1 điểm).
1.
She  a teacher.
2.
We  doctors.
3.
Hoang and Thuy  students.
4.
I  Chi.
III. Nối một câu ở A và một câu trả lời ở B (2 điểm).
A
1. Hello. Is your name Phong?.
2. How are you?
3. How old are you?
4. Where do you live?
5. What do you do?
B
a. I’m sixteen years old.
b. On Nguyen Trai street.
c. I am a student 
d. Yes. My name is Phong.
e. That’s right, I am.
f. I’m fine. Thank you. How about you?

1.

2.

3.

4.

5.

IV. Đọc đoạn văn dưới đây và trả lời các câu hỏi(2 điểm).
My name is Tâm. I’m a teacher. I live in a city. I get up at five every day. I go to school at a quarter to seven. The school is not near my house. It’s very beautiful. There’s a lake near the school. There are trees and flowers in the school. In front of the school, there is a river. Behind the school, there are flowers. Behind the flowers, there are tall trees. The police station is next to the school.
1.
What does Tâm do?

2.
Where does she live?

3.
Is the school near her house?

4.
Is there a river or a lake near the school?

5.
What is in front of the school?

V. Sắp xếp trật tự từ trong các câu sau để tạo thành câu hoàn chỉnh (2 điểm)
1.
do / what / she / does / ?

2.
school / I / and / this / my/ student / am / a / is

3.
eraser / that / is / your / ?

4.
Mai's class / students / are / twenty / in / there

5.
book / where / my / is?
0
0
Nguyễn Mai
15/03/2018 22:52:30
KIỂM TRA 45 PHÚT 
Môn: TIẾNG ANH - LỚP 6
Thời gian làm bài: 45 phút
Chúc các bạn đạt điểm số thật cao!
I. Chọn câu trả lời đúng nhất (3 điểm).
1.
Chọn từ (cụm từ) cần phải sửa trong câu sau: How many television are there in your family?
A. many
B. television
C. are there
D. your
2.
______ is that? - It’s Lan.
A. What
B. Who
C. Where
D. How
3.
How ______ you spell your name?
A. is
B. are
C. do
D. does
4.
Forty-four + twelve = ______
A. fifty-two
B. seventy-two
C. fifty-six
D. seventy-six
5.
What are these? -  They are ______.
A. bookselfs
B. a bookshelf
C. bookshelfes
D. bookshelves
6.
Tìm từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với 3 từ còn lại:
A. telephone
B. eraser
C. stereo
D. family
7.
Chọn từ (cụm từ) cần phải sửa trong câu sau: 
Are there a tub and a shower in the bathroom?
A. Are
B. a
C.and
D. in
8.
Tìm từ khác loại:
A. brother
B. engineer
C. teacher
D. doctor
9.
I like ______ because I like to learn about the numbers.
A. Literature
B. Geography
C. History
D. Math
10.
Tìm từ có cách phát âm khác:
A. this
B. that
C. thanks
D. they
11.
Lan’s brother ______ Mai’s teacher.
A. am
B. is
C. are
D. aren’t
12.
Mai does ______ homework in the evening.
A. my
B. your
C. his
D. her
13.
Hoa’s family lives ______ a small city.
A. at
B. on
C. in
D. of
14.
Tea, coffee and juice are ______.
A. foods 
B. fruits
C. drinks
D. vegetables
15.
My sister and ______ often play tennis in the afternoons.
A. me
B. I
C. my
D. A & B are correct
II. Nối một câu ở A và một câu trả lời ở B (1 điểm).
A
1. Do you like this school?
2. I’m from Mexico. What about you?
3. Is he an architect or an engineer?
4. How old is your sister?
5. Whose book is this?
6. Does your brother play football on Sundays?
7. Where do you live, Mike?
8. Does your mother love her job?
B
a. He’s an architect.
b. Eighteen.
c. In New York.
d. It’s Judy’s book.
e. Yes, I do.
f. Brazil.
g. Yes, he does.
h. No, not really.
1.

2.

3.

4.

5.

6.

7.

8.

III. Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống. (2 điểm).
I live in a house near the sea. It is (1)______ old house, about 100 years old and (2)_____ very small. There are two bed rooms upstairs (3)_____ no bathroom. The bathroom is downstairs (4)_____ the kitchen and there is a living room where there is a lovely old fireplace. There is a garden in front of the house. The garden goes down to the beach and in spring and summer (5)_____ flowers everywhere. I like alone (6)_____ my dog, Rack, but we have a lot of visitors. My city friends often stay with (7)_____.I love my house for (8)_____ reasons: the garden, the flowers in summer, the fire in winter, but the best thing is the view from my bedroom window.
1.
A. a
B. an
C. the
D. any
2.
A. it's
B. it
C. there's
D. they're
3.
A. and 
B. or
C. but
D. too
4.
A. between
B. next
C. near to
D. next to
5.
A. these are
B. they are
C. there are
D. those are
6.
A. for 
B. of
C. on
D. with
7.
A. me 
B. I
C. my
D. I'm
8.
A. a 
B. many
C. any
D. a lot
IV. Sắp xếp trật tự từ trong các câu sau để tạo thành câu hoàn chỉnh (2 điểm).
1.
house/ a/ Minh/ lake/ a/ lives/ in/ near.

2.
there/ family/ many/ in/ are/ How/ Linh’s/ people/ ?

3.
hospital/ father/ in/ the/ city/ My/ a/ works/ in.

4.
lot/ a / of/ traffic/ Hanoi/ there / in / is.

5.
many/ right/ the/ museum/ Are/ flowers/ the/ there/ on/ of/?

V. Đặt câu hỏi cho từ gạch chân (2 điểm).
1.
There are four people in her family.

2.
Those are peas and beans.

3.
The salesgirl is Mrs. Ngoc.

4.
My birthday is on Octorber 21st.

5.
My uncle works as a mechanic.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư