Chuyển số thập phân thành hỗn số có chứa phân số thập phân
Bài 1 : Chuyển số thập phân thành hỗn số có chứa phân số thập phân ( theo mẫu ) :
Mẫu : a ) 3,5 = 3 5/10
7,9 = ................... 12,35 = .....................
b ) 8,06 = ......................... 72,308 = ............................ 20,006 = ..............................
Bài 2 : Chuyển các phân số thập phân thành số thập phân ( theo mẫu ) :
Mẫu : a ) 162/10 = 16 2/10 = 16,2 ;
975/10 = ............................. = ...............................
b ) 7409/100 = ........................... = ................................
806/100 = ......................... = ............................
Bài 3 ; Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu ) :
Mẫu : a ) 2,1 m = 21 dm
9,75 m = ..................... cm 7,08 m = ......................... cm
b ) 4,5 m = ...................... dm 4,2 m = ........................ cm 1,01 m = ........................ cm
Bài 4 Viết số thập phân dưới dạng gọn hơn ( theo mẫu ) :
Mẫu : a ) 38,500 = 38.5
19,100 = ..................... 5,200 = .....................
b ) 17,0300 = ..................... 800,400 = ...................... 0,010 = .......................
c ) 20, 0600 = .................... 203,7000 = ....................... 100,100 = .........................
Bài 5 : Viết thành số có ba chữ số ở phần thập phân ( theo mẫu ) :
Mẫu : a ) 7,5 = 7,500
2,1 = ................. 4,36 = .................
b ) 60,3 = ................... 1,04 = ................ 72 = ......................
Bài 6 : Đúng ghi Đ , sai ghi S :
a ) 0,2 = 2/10 ................ b ) 0,2 = 20/100 ....................
c ) 0,2 = 200/1000 ................ d ) 0,2 = 200/2000 ......................
Bài 7 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng ;
6/100 viết dưới dạng số thập phân là :
a , 0,6 b , 0,06 c , 0,006 d , 6,00
Bài 8 : Điền dấu > , < , = vào chỗ chấm :
69,99 ............ 70,01 0,4 .............. 0,36
95,7 ............ 95,68 81,01 ................. 81,010
Bài 9 : Viết các số 5,736 ; 6,01 ; 5,673 ; 5,763 ; 6,1 ; theo thứ tự từ bé đến lớn :
.....................................................................................................................
Bài 10 : Viết các số 0,16 ; 0,219 ; 0,19 ; 0,291 ; 0,17 ; theo thứ tự từ lớn đến bé :
.....................................................................................................................
Bài 11 : Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm :
a ) 2,5........7 < 2,517 b ) 8,65........ > 8,658
c ) 95,6.......... = 95,60 d ) 42,08........ = 42,08
7 trả lời
7.654