Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Dùng kí hiệu ∀, ∃ để viết các mệnh đề sau: a) Mọi số nhân với 1 đều bằng chính nó; b) Có một số cộng với chính nó bằng 0; c) Mọi số cộng với số đối của nó đều bằng 0

Bài 5. Dùng kí hiệu ∀, ∃ để viết các mệnh đề sau
a) Mọi số nhân với 1 đều bằng chính nó;
b) Có một số cộng với chính nó bằng 0;
c) Mọi số cộng với số đối của nó đều bằng 0.
Bài 6. Phát biểu thành lời mỗi mệnh đề sau và xét tính đúng sai của nó
a) ∀x ∈ R: x2>0;
b) ∃ n ∈ N: n2 = n;
c) ∀n ∈ N: n ≤ 2n;
d) ∃ x∈R: x<1x1x.
Bài 7. Lập mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau và xét tính đúng sai cuả nó.
a) ∀n ∈ N: n chia hết cho n;
b) ∃x ∈ Q: x2 = 2;
c) ∀x ∈ R: x< x + 1;
d) ∃x ∈ R: 3x = x2 + 1;
5 trả lời
Hỏi chi tiết
42.981
30
4
Phương Dung
29/09/2017 17:07:55
Bài 5. Dùng kí hiệu ∀, ∃ để viết các mệnh đề sau
a) Mọi số nhân với 1 đều bằng chính nó;
b) Có một số cộng với chính nó bằng 0;
c) Mọt số cộng vớ số đối của nó đều bằng 0.

Hướng dẫn giải:
a)∀x ∈ R: x.1=x;
b) ∃ x ∈ R: x+x=0;
c) ∀x∈ R: x+(-x)=0.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
27
8
Phương Dung
29/09/2017 17:09:22
Bài 6. Phát biểu thành lời mỗi mệnh đề sau và xét tính đúng sai của nó
a) ∀x ∈ R: x2>0;
b) ∃ n ∈ N: n2=n;
c) ∀n ∈ N: n ≤ 2n;
d) ∃ x∈R: x<1x1x.

Hướng dẫn giải:
a) ∀x ∈ R: x2>0= "Bình phương của một số thực là số dương". Sai vì 0∈R  mà 02=0.
b) ∃ n ∈ N: n2=n = "Có số tự nhiên n bằng bình phương của nó". Đúng vì 1 ∈ N, 12=1.
c) ∀n ∈ N: n ≤ 2n = "Một số tự nhiên thì không lớn hơn hai lần số ấy". Đúng.
d) ∃ x∈R: x<1x1x = "Có số thực x nhỏ hơn nghịch đảo của nó". Mệnh đề đúng. chẳng hạn 0,5 ∈ R và 0,5 <10,510,5.
13
11
Phương Dung
29/09/2017 17:18:15
Bài 7. Lập mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau và xét tính đúng sai cuả nó.
a) ∀n ∈ N: n chia hết cho n; 
b) ∃x ∈ Q: x2=2;
c) ∀x ∈ R: x< x+1;
d) ∃x ∈ R: 3x=x2+1;

Hướng dẫn giải:
a) Có một số tự nhiên n không chia hết cho chính nó. Mệnh đề này đúng vì n=0 ∈ N, 0 không chia hết cho 0.
b) ¯¯¯¯¯∃x∈Q:x2=2∃x∈Q:x2=2¯ = "Bình phương của một số hữu tỉ là một số khác 2". Mệnh đề đúng.
c) ¯¯¯¯¯∀x∈R:x<x+1∀x∈R:x<x+1¯ = ∃x ∈ R: x≥x+1= "Tồn tại số thực x không nhỏ hơn số ấy cộng với 1". Mệnh đề này sai.
d) ¯¯¯¯¯∃x∈R:3x=x2+1∃x∈R:3x=x2+1¯ = ∀x ∈ R: 3x ≠ x2+1= "Tổng của 1 với bình phương của số thực x luôn luôn không bằng 3 lần số x"  
Đây là mệnh đề sai vì với x=3+√523+52 ta có : 
3 (3+√52)(3+52)=(3+√52)2(3+52)2+1
3
2
linh mõm
03/08/2021 14:01:02
Mọi số nhân với 1 đều bằng chính nó
 
0
0
Quan Ksor
13/09/2021 21:47:17
Dùng kí hiệua,e đề viết các mệnh đề sau 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Toán học Lớp 10 mới nhất
Trắc nghiệm Toán học Lớp 10 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư