Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
Cấu trúc: VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG
VỚI ĐỘNG TỪ TOBE
Dấu hiệu nhận biết: always, every, usually, often, generally, frequently. Cách dùng:
Ví dụ: The sun ries in the East. Tom comes from England.
Ví dụ: Mary often goes to school by bicycle. I get up early every morning.
Ví dụ: He plays badminton very well
Công thức:
Từ nhận biết: Now, right now, at present, at the moment Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn:
Ex: The children are playing football now.
Ex: Look! the child is crying. Be quiet! The baby is sleeping in the next room.
Ex : He is always borrowing our books and then he doesn't remember -
Ex: He is coming tomrow
Lưu ý : Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức chi giác như : to be, see, hear, understand, know, like , want , glance, feel, think, smell, love. hate, realize, seem, remmber, forget,..........
Ex: I am tired now. She wants to go for a walk at the moment. Do you understand your lesson?
3. Cách sử dụng, từ nhận biết và cấu trúc thì hiện tại hoàn thànhCấu trúc:
Dấu hiệu nhận biết: already, not...yet, just, ever, never, since, for, recenthy, before... Cách sử dụng:
Since + thời gian bắt đầu (1995, I was young, this morning etc.) Khi người nói dùng since, người nghe phải tính thời gian là bao lâu. For + khoảng thời gian (từ lúc đầu tới bây giờ) Khi người nói dùng for, người nói phải tính thời gian là bao lâu.
4. Dấu hiệu nhận biết, cấu trúc và cách dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễnCấu trúc:
Dấu hiệu nhận biết: all day, all week, since, for, for a long time, almost every day this week, recently, lately, in the past week, in recent years, up until now, and so far.
Cách dùng thì HTHT: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ và tiếp tục tới hiện tại (có thể tới tương lai).
5. Cách nhận biết, công thức và cách sử dụng thì quá khứ đơn
Công thức: VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG
VỚI TOBE
Cách nhận biết: yesterday, yesterday morning, last week, las month, last year, last night.
Cách dùng thì QKĐ: Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ với thời gian xác định.
CHỦ TỪ + ÐỘNG TỪ QUÁ KHỨ When + thì quá khứ đơn (simple past) When + hành động thứ nhất
6. Cấu trúc, cách nhận biết và cách dùng thì quá khứ tiếp diễnCấu trúc:
Từ nhận biết: While, at that very moment, at 10:00 last night, and this morning (afternoon). Cách dùng thì QKTD:
CHỦ TỪ + WERE/WAS + ÐỘNG TÙ THÊM -ING While + thì quá khứ tiếp diễn (past progressive)
7. Dấu hiệu nhận biết, cách dùng và công thức thì quá khứ hoàn thành
Công thức:
Dấu hiệu nhận biết: after, before, as soon as, by the time, when, already, just, since, for....
Cách dùng thì QKHT: Thì quá khứ hoàn thành diễn tả 1 hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ trước 1 hành động khác cũng xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
8. Công thức, cách sử dụng và dấu hiệu nhận biết thì quá khứ hoàn thành tiếp diễnCấu trúc:
Từ nhận biết: until then, by the time, prior to that time, before, after.
Cách dùng thì QKTDHT: Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã đang xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước 1 hành động khác xảy ra và cũng kết thúc trong quá khứ
9. Cách dùng, dấu hiệu nhận biết và cấu trúc thì tương lại đơnCấu trúc:
Dấu hiệu nhận biết: xuất hiện các từ tomorrow, next, week, moth, year, soon, in the future Cách dùng:
CHỦ TỪ + AM (IS/ARE) GOING TO + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)
CHỦ TỪ + WILL + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)
10. Dấu hiệu nhận biết và cách sử dụng thì tương lai tiếp diễnCấu trúc:
Từ nhận biết: in the future, next year, next week, next time, and soon.
Cách dùng thì TLTD:Thì tương lai tiếp diễn diễn tả hành động sẽ xảy ra ở 1 thời điểm nào đó trong tương lai.
CHỦ TỪ + WILL + BE + ÐỘNG TỪ THÊM -ING hoặc CHỦ TỪ + BE GOING TO + BE + ÐỘNG TỪ THÊM -ING
11. Dấu hiệu nhận biết và cách dùng thì tương lai hoàn thành Công thức:
Dấu hiệu nhận biết: by the time and prior to the time (có nghĩa là before)
Cách dùng thì TLHT: Thì tương lai hoàn thành diễn tả 1 hành động trong tương lai sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai. CHỦ TỪ + WILL + HAVE + QUÁ KHỨ PHÂN TỪ (PAST PARTICIPLE)
12. Cấu trúc và cách sử dụng thì tương lai hoàn thành tiếp diễnCông thức:
Cách dùng: Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động sẽ đang xảy ra trong tương lai và sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai.
CHỦ TỪ + AM (IS/ARE) GOING TO + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)
CHỦ TỪ + WILL + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |
Thưởng th.11.2024 |
Bảng xếp hạng |