Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
VOCABULARY 1. Form compound nouns with the words in the box. Then complete the sentences, using the correct ones. (Hãy tạo ra các danh từ ghép bằng những từ cho trong khung. Sau đó hoàn thành câu với những danh từ ghép thích hợp.) * Đáp án 1. housework 2. childcare 3. viewpoint 4. grandparents 5.girlfriend 2. Complete the sentences with correct words from the box. (Hoàn thành câu bằng những từ thích hợp cho trong khung.) * Đáp án 1. relationship 2. an argument 3. reconciled 4. independent 5. self-reliant PRONUNCIATION 3. Listen and link (^) the final consonants and initial vowels in the sentences. Thee read them aloud. (Hãy nghe và đánh dấu nối các phụ âm cuối với các nguyên âm đầu trong những câu dưới đây. Sau đó hãy đọc to những câu đó.) Click tại đây để nghe: 1. Kate is a teacher English in an upper secondary school. 2. Look at these pictures and answer my questions in English. 3.Tomjused to live in his parents' house, but he's moved into a new flat with somd friends. 4. Can I have a cup of apple tea? 5. Don't forget to turn off the lights when you leave after the party. GRAMMAR 4. Complete these sentences with should / sltouldn’t / ought to ought not to / must mustn’t / have to / has to. (Hoàn thành câu với should / shouldn’t / ought to ought nci to / must / mustn 7 / have to / has to) * Đáp án 1. should / ought to 2. shouldn't / ought not to 3. must / have to 4. mustn't 5. has to 5. Rewrite the following sentences to emphasise the underlined parts, using It is / was... that... (Viết lại những câu dưới đây để nhấn mạnh cho những phần gạch dưới, sử dụng cấu trúc It is /was ...that...) * Đáp án 1. It was in Greece that the first Olympic Games were held. 2. It was Nam who / that won the first prize in the English speaking contest. 3. It's a chocolate cake that I am making for my best friend's birthday party. 4. It was in 1759 that Scotland's most famous poet Robert Burns was bom. 5. It's working on a computer that gives me headaches. 6. Write new sentences with a similar meaning. Use the to-infinitive after adjective. Viết lại thành những câu mới với nghĩa tương tự. Dùng động từ nguyên mầu có TO sau tính từ.) * Đáp án 1. Our school is quite easy to find. 2. The paragraph is difficult to translate. 3. I am delighted to work for the school library. 4. She was very surprised to see him at the party. 5. I was sorry to hear that your grandma was ill.
Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời
(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi. Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ