LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Review 1 - Language Focus trang 42 SGK Tiếng Anh 11 mới

1 trả lời
Hỏi chi tiết
462
0
0
Phạm Văn Bắc
12/12/2017 00:25:23
VOCABULARY
1. Form compound nouns with the words in the box. Then complete the sentences, using the correct ones. (Hãy tạo ra các danh từ ghép bằng những từ cho trong khung. Sau đó hoàn thành câu với những danh từ ghép thích hợp.)
* Đáp án
1. housework           2. childcare          3. viewpoint 
4. grandparents        5.girlfriend
2. Complete the sentences with correct words from the box. (Hoàn thành câu bằng những từ thích hợp cho trong khung.)
*  Đáp án
1. relationship
2. an argument 
3. reconciled
4. independent
5. self-reliant
PRONUNCIATION
3. Listen and link (^) the final consonants and initial vowels in the sentences. Thee read them aloud. (Hãy nghe và đánh dấu nối các phụ âm cuối với các nguyên âm đầu trong những câu dưới đây.  Sau đó hãy đọc to những câu đó.)
Click tại đây để nghe:

1. Kate is a teacher English in an upper secondary school.
2. Look at these pictures and answer my questions in English.
3.Tomjused to live in his parents' house, but he's moved into a new flat with somd friends.
4. Can I  have a cup of apple tea?
5. Don't  forget to turn off the lights when you leave after the party.
GRAMMAR
4. Complete these sentences with should / sltouldn’t / ought to ought not to / must mustn’t / have to / has to. (Hoàn thành câu với should / shouldn’t / ought to ought nci to / must / mustn 7 / have to / has to)
* Đáp án
1. should / ought to                             2. shouldn't / ought not to
3. must / have to                                4.  mustn't
5.  has to
5. Rewrite the following sentences to emphasise the underlined parts, using It is / was... that... (Viết lại những câu dưới đây để nhấn mạnh cho những phần gạch dưới, sử dụng cấu trúc It is /was ...that...)
* Đáp án
1. It was in Greece that the first Olympic Games were held.
2. It was Nam who / that won the first prize in the English speaking contest.
3. It's a chocolate cake that I am making for my best friend's birthday party.
4. It was in 1759 that Scotland's most famous poet Robert Burns was bom.
5. It's working on a computer that gives me headaches.
6. Write new sentences with a similar meaning. Use the to-infinitive after adjective. Viết lại thành những câu mới với nghĩa tương tự. Dùng động từ nguyên mầu có TO sau tính từ.)
* Đáp án
1. Our school is quite easy to find.
2. The paragraph is difficult to translate.
3. I am delighted to work for the school library.
4. She was very surprised to see him at the party.
5. I was sorry to hear that your grandma was ill.
 




Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư