Tính số mol của các khí trong hỗn hợp sau biết: 12g hỗn hợp khí O2 và nito có V đktc là 8,96lít
B1 Tính số mol của các khí trong hỗn hợp sau biết:
a, 12g hỗn hợp khí 02 và nito có Vdktc là 8,96lít
b,hỗn hợp khí Cl2 và N2 có tỉ khối so với H2 là 6,35 vàVđktc là 6,72 lít
B2
Đốt cháy hoàn toàn 5,4 g nhôm trong bình chứa khí oxi .
a) Tính thể tích của khí oxi đã tham gia phản ứng ( đktc )
b) Tính khối lượng chất tạo thành sau phản ứng
B3Viết PTHH xảy ra của phản ứng xảy ra khi cho các chất sau : C , Mg , H2 , Zn , C2H6 , FeS, C3H8O lần lượt tác dụng với O2
B4
Tính số mol của các khí trong hỗn hợp sau biết:
a, 12g hỗn hợp khí 02 và nito có Vdktc là 8,96lít
b,hỗn hợp khí Cl2 và N2 có tỉ khối so với H2 là 6,35 vàVđktc là 6,72 lít
B5Tính khối lượng mol phân tử trung bình của không khí (gồm 80% khí N2 và 20% khí oxi về thể tích)
B6
Xét các hiện tượng sau đây vad chỉ rõ đâu là hiện tượng vật lý đâu là hiện tượng hóa học?Gỉa thích?
1,Khi đốt đèn cồn, cồn cháy biến đổi thành hơi nước và khí cacbonic
2,Lưu huỳnh cháy trong oxi tạo thành một chất khí có mì khác gọi là khí SUNFURO
3,Lên men glucozo thu được rượu etylic và khí cacbonic
4,Thổi hơi thở có chứa khí cacbonic vào nước vôi trong thì nước vôi bị vẩn đục
5,Cốc thủy tinh vỡ thành mảnh nhỏ
6,khi nấu cơm quá lửa thì bị cháy
7,dây sắt được cắt nhỏ thành đoạn rồi tán thành đinh
8,Hòa thước tím KMnO4(màu tím) vào nước thì thuốc tím tan ra thì được một chất lỏng có màu tím
B7
1. Khối lượng của N/2 nguyên tử oxi bằng bn?
2. Oxit Al2O3 có bazơ tương ứng là?
3. Khử 40g sắt (III) oxit thu dc 14g sắt. Thể tích CO cần dùng là?
4. Hoá trị của Ca, Na, Fe, Cu, Al trog các hidroxit sau đây: Ca(OH)2, NaOH, FE(OH)3, Cu(OH)2, Al(OH)3 lần lượt là?
5. Tìm phương pháp hoá hc xác định xem trog 3 lọ, lọ nào đựng dung dich axit, muối ăn, dd kiềm (bazơ)?
6. Khi tăng nhiệt độ và áp suất thì độ tan của chất khí trog nc là?
7. Khối lượng natri hidroxit thu dc khi cho 46g natri tác dụng vs nc là?
8. Tính nồng độ mol của 2,5 lít dd có hoà tan 234g NaCl. Kết quả sẽ là?
9. Để có dc dd NaCl 20% cần phải lấy bn gam nc hoà tan 20g NaCl?
B8
1. Lập phương trình hoá học của phản ứng khử Fe2O3 ( sắt III oxit) bằng CO theo sơ đồ: Fe2O3 + CO -> Fe + CO2 . Biết rằng sau phản ứng sinh ra 16,8g sắt. Tính:
a) Khối lượng Fe2O3 và CO đã phản ứng.
b) Thể tích CO2 tạo ra ( đktc )
2. Cho sơ đồ phản ứng AlaOb + H2SO4 -> Alc(SO4)d +H2O
a) Thay a,b,c,d bằng các chỉ số thích hợp rồi lập phương trình hoá học của phản ứng.
b) Biết rằng đã dùng hết 1,5 mol H2SO4, tính khối lượng AlaOb đã phản ứng và khối lượng nước tạo ra.
c) Tính khối lượng Alc(SO4)d theo hai cách.
b9
Cho dãy gồm các chất rắn sau : P2O5,Fe3O4,Na2O,SiO2,Al2O3,Fe2O3P2O5,Fe3O4,Na2O,SiO2,Al2O3,Fe2O3. Hãy cho biết các chất nào trong dãy trên.
a. tác dụng được với dung dịch H2SO4H2SO4 đặc nóng giải phóng khí SO2
b. vừa tan được trong dung dịch NaOH dư và vừa tan được trong dung dịch HCl dư.
c. không tan trong nước và không tan trong dung dịch HCl.
Viết các phương trình hóa học xảy ra trong mỗi trường hợp trên.
B10Tính khối lượng mol phân tử trung bình của không khí (gồm 80% khí N2 và 20% khí oxi về thể tích)
6 trả lời
496