Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tóm tắt trọng tâm tiếng Anh hợp kì II lớp 8: Từ vựng, ngữ pháp ...

các bạn cho mình phần TRỌNG TÂM của tiếng anh học kì 2.
để mình thi giũa kì tiếng anh lớp 8
cho mình bt: + ngữ pháp
+cách dùng ngữ pháp đó
+ ...
càng nhiều càng tốt , càng chi tiết càng tốt
1 trả lời
Hỏi chi tiết
1.151
3
0
 . TOO / ENOUGH : Quá … không thể …
*S + Be + TOO + ADJ + ( for +O ) + To + V .
* S+ V + TOO +ADV + ( for+ O ) + To + V .
*S+ Be +( NOT ) + ENOUGH + ADJ+ ( for + O ) + To + V . Đủ … để
*S+ V + (NOT ) + ENOUGH+ ADV + ( for + O ) + To +V.
II. So ……That : Such …….That : Quá ……….đến nỗi mà …….
*SO + ADJ / ADV + That + Clause .
*SUCH + ( a , an ) + ADJ + N + That Clause .
III. REFLECTIVE PRONOUNS : Đại từ phản thân
I -> Myself
We -> Ourselves
You -> Yourself / yourselves
They -> Themselves
She -> Herself
He -> Himself
It -> Itself
IV . MODAL VERBS : Động từ kiếm khuyết
S + MODAL VERBS ( not ) + Vinf without “To ”
Can
Could
Should
May
Might
Must
Ought to : nên
Had better: nên
Would
V. USED TO / BE USED TO
1.S + USED TO + V : Đã từng làm gì trong quá khứ
2. S + BE USED TO + VING / N : Quen ( trở nên quen ) làm gì đó
VI . DEMANDs : CÂU RA LỆNH
* V + ( Please ) .
* DON’T + V + ( Please )
VII . REPORTED SPEECH : Câu tường thuật
1.Polite requests
– “ CAN / COULD / WOULD / WILL + YOU + ( Please ) + Vinf ……? ”
– “ V + Please ”.
– “ DON’T + V + Please ”
->Reported speech :
S + ASKED + O + ( not ) + to + V.
TOLD
REQUESTED
2. Advice :Lời khuyên
“ S + should / ought to / had better (not ) ………..”
->REPORTED SPEECH
– S + Advised + O + (not ) to V.
– S + Said ( to O ) That S (o ) should / ought to / had better….
VII. So as / In order for purpose :Chỉ mục đích
So as ( not ) to V = In order ( not ) to V : Để ( không )
VIII . GERUNDS . Danh động từ
S + V + GERUND(Ving).
Love
Like ( Dislike )
Enjoy
Hate
Prefer
Start( Begin)
Stop / Finish
Practice
Remember : nhớ đã làm gì trong qkhứ
Try : thử # Try + to V : cố gắng
Mind : phiền lòng
IX . Passive voice: Câu bị động
  • Present simple
    Active
    + S + Vs ,es + O
    S + Vzero + O
    – S + do / does not + Vinf + O .
    ? Wh + do /does + S + Vinf + OPassive
    Wh+S(o)+is/am/are( not)+VpII
  • Present Continuous
Wh + S + is (not )+ Ving + O-> Wh + S(o) + is + being + VpII
                am
                are
  • Present perfect
Wh + S + have + VpII -> Wh + S(o) + have + been VpII
                has
  • Past Simple
    Active
    + S + VED + O .
    – S + didn’t + V inf + O .
    ? ( Wh) + Did + S + Vinf + O ?Passive
    Wh +S(O) + was (not)+ VpII
    were
  • Near future.
Wh + S + is + going +to V + O
am
areWh + S(o) is + going +tobe+VpII
am
are
  • Modal Verbs Động từ khiếm khuyết
S + MODAL VERBS ( not ) +be + VPII
Can
Could
Should
May
Might
Must
Ought to : nên
Had better: nên
Would
Will
Shall
X . Present Perfect. Thì hiện tại hoàn thành
1. Use: + to express an unfinished action ( một hành động dang dở )
+to express an experience. ( một kinh nghiệm )
+ to express an action which has just happened in the past but the time is not important.
* Dấu hiệu nhận biết: since, for, not….yet, ….yet? , lately = recently( gần đây ) , so far = since then = up to now ( từ đó đến nay ), just( vừa mới ) , already( rồi) , never , ever , it is the first ( second …) time
XI . Do / Would you mind…………….?
+ Do you mind + Ving ……? -> a polite request.
Would you mind + Ving ….?
+ Do you mind if I + Vzero ………? -> a polite permission
Would you mind if + I + Ved ……?
= May / Can I + Vinf ………?
XII. Present participle/past participle
  1. Present participle ( Ving )
It is used as an Adj to modify a N ( active )
Ex . The tiger killing the hunter is very big
  1. Past participle ( VpII )
It is used as an Adj to modify a N ( passive )
Ex. The tiger killed by the hunter is very big .
XIII. Present Conti…with always Hiện tại tiếp diễn với always
  • It is used to express a complaint .
Ex . He is always talking in the class !
You are always making noisy when I sleep well!
XIV. How to pronounce the ending “ed” and “s” & “es” Phát âm –ed và -s
  1. “ed”
  • / id / : Tận cùng là các âm : / t / & / d /
  • / t / : Tận cùng là các âm : / s / , / f / , / p / , / k / , / tS / , / S /
Ex : laughed , washed , watched , danced
  • / d / : Trường hợp còn lại .
Ex : raised , used , studied ………..
  1. “s” & “es ”
– / iz / : Tận cùng là các âm : / s / ; /S/ ; / z / ; / tS / ; / dz/
Ex : buses ; houses ; places ; couches ; oranges ; boxes……
  • / s / : Tận cùng là các âm : / p / ; / k / / t / ; / f /
  • / z / : Trường hợp còn lại.
XV : Reported speech . Câu tường thuật
1 . Direct : Present simple -> Indirect : Past simple
+ S + Ves, s / Vzero. -> S said S + Ved …….
– S + don’t / doesn’t + Vinf.-> S said/ told (to O that) S didn’t Vinf
Do / Does + S + Vinf …? -> S asked + O if / whether S +Ved……
Wh + do/does + S + Vinf ..? -> S asked + O Wh + S + Ved ……….
2 . Direct : Past simple -> Indirect : Past simple
+ S + Ved . -> S said S + Ved …….
– S + didn’t + Vinf.-> S said/ told (to O that) S didn’t Vinf
Did + S + Vinf …? -> S asked + O if / whether S +Ved.
Wh + did + S + Vinf ..? -> S asked + O Wh + S + Ved .
3. Present Continuous…. -> Past Continuous
S + is (not )+ Ving + O -> S said S + was ( not )+ Ving .
      am                                                 were
      are
is / am / are + S + Ving ? -> S asked +O if /whether S + was/were + Ving .
Wh + is / am/are +S + Ving ? -> S + asked O Wh + S + was / were + Ving.
4. Present perfect -> Past Perfect
S + have (not ) + VpII . -> S said + S+ had+ VpII.
        has
Have / has + S + VpII ? -> S asked O if/ whether S + had + VpII.
Wh + have / has + S + VpII ? S asked Wh + S + had + VpII .5. Will / Shall -> Would
6. Can -> Could
7. Must -> Had to
8. Is / am / are going to -> was / were going to
9.May -> Might

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k