Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Viết các phương trình phản ứng hóa học theo sơ đồ sau: Na2O -> NaOH -> Na2SO3 -> SO2 -> K2SO3

giúp mình giải bài 3 đến bài 9 nha,cảm ơn mọi người
17 trả lời
Hỏi chi tiết
7.211
5
3
Ngọc Trâm
28/06/2018 08:30:13
Bài 3
Na2O -> NaOH -> Na2SO3 -> SO2 -> K2SO3
---------------------------------------------
(1) Na2O + H2O ----> 2NaOH
(2) 2NaOH + SO2 -----> Na2SO3 + H2O
(3) Na2SO3 + H2SO4 ----> Na2SO4 + H2O + SO2
(4) SO2 + K2O -----> K2SO3

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
3
2
Deano
28/06/2018 08:31:29
Bài 3
Viết các phương trình phản ứng hóa học theo sơ đồ sau: Na2O -> NaOH -> Na2SO3 -> SO2 -> K2SO3
_______________________________
Na2O + H2O ---> 2NaOH
NaOH + NaHSO3 ---> H2O + Na2SO3
Na2SO3 + H2SO4 ---> Na2SO4 + H2O + SO2
SO2 + K2O ---> K2SO3
3
1
Deano
28/06/2018 08:33:33
Bài 5
CaCO3 -t*--> CaO + CO2
CaO + H2O ---> Ca(OH)2
Ca(OH)2 + CO2 ---> CaCO3 + H2O
CaCO3 + 2HNO3 ---> Ca(NO3)2 + H2O + CO2
3
2
Ngọc Trâm
28/06/2018 08:35:53
Bài 3 :
Na2O -> NaOH -> Na2SO3 -> SO2 -> K2SO3
---------------------------------------------
(1) Na2O + H2O ----> 2NaOH
(2) 2NaOH + SO2 -----> Na2SO3 + H2O
(3) Na2SO3 + H2SO4 ----> Na2SO4 + H2O + SO2
(4) SO2 + K2O -----> K2SO3
Bài 4 :
a) SiO2
PTPƯ : 2KOH + SiO2 ----> K2SiO3 + H2O
b) SO3
PTPƯ : 2KOH + SO3 ----> K2SO4 + H2O
c) CO2
PTPƯ : 2KOH + CO2 ----> K2CO3 + H2O
d) P2O5
PTPƯ : 6KOH + P2O5 ----> 2K3PO4 + 3H2O
1
1
Deano
28/06/2018 08:36:31
Bài 6
a) H2O + SO3 ---> H2SO4
b) H2O + CO2 ---> H2CO3
c) 3H2O + P2O5 ---> 2H3PO4
d) H2O + CaO ---> Ca(OH)2
e) H2O + Na2O ---> 2NaOH
2
1
Ngọc Trâm
28/06/2018 08:41:39
Bài 5 :
(1) CaCO3 ----t0---> CaO + CO2
(2) CaO + H2O ----> Ca(OH)2
(3) Ca(OH)2 + CO2 ----> CaCO3 + H2O
(4) CaCO3 + 2HNO3 ----> Ca(NO3)2 + CO2 + H2O
Bài 6 :
a) SO3
PTPƯ : H2O + SO3 ----> H2SO4
b) CO2
PTPƯ : H2O + CO2 ----> H2CO3
c) P2O5
PTPƯ : P2O5 + 3H2O ----> 2H3PO4
d) CaO
PTPƯ : H2O + CaO ---> Ca(OH)2
2
2
Ngọc Trâm
28/06/2018 08:46:52
Bài 7 :
PTPƯ : H2SO4 + 2NaOH ----> Na2SO4 + 2H2O
a) nH2SO4= 0,3.1,5 = 0,45 (mol)
nNaOH = 2.nH2SO4 = 2.0,45 = 0,9 ( mol)
mNaOH = 0,9 . 40 = 36 (g)
mddNaOH = mct.100 / C% = 36.100 / 40 = 90 (g)
4
1
Deano
28/06/2018 08:49:17
Bài 9
-Lấy mỗi chất 1 ít làm mẫu thử
- Nhúng QT vào từng mẫu thử, nếu
+ QT -> đỏ : các chất: HCl ; H2SO4 (nhóm 1)
+QT -> xanh : các chất: Ba(OH)2; KOH (nhóm 2)
+QT ko đổi màu -> các chất: CaCl2 ; Na2SO4 (nhóm 3)
- Đổ lần lượt các mẫu thử nhoms1 vào nhóm 2, nếu
+ Xuất hiện kết tủa => H2SO4 ở nhóm 1 và BA(OH)2 ở nhóm 2
PTHH: Ba(OH)2 + H2SO4 ---> BaSO4 (kết tủa) + 2H2O
+ Không có hiện tượng gì -> HCl ở nhoms1 và KOH ở nhóm 2
- Cho Ba(OH)2 ( đã phân biệt đc) vào nhóm 3, nếu
+ Xuất kiện kết tủa => Na2SO4
PTHH: Ba(OH)2 + Na2SO4 ---> BaSO4 + 2NaOH
+ ko có hiện tượng gì => CaCl2
~tick sao mk nhé=)
Chúc bạn học tốt
3
1
Ngọc Trâm
28/06/2018 08:52:05
Bài 8 : 
Gọi R là kim loại hóa trị II
PTPƯ : RCO3 + H2SO4 ----> RSO4 + CO2 + H2O
            R + 60                         R + 96
             12,4                              16
Ta có :
 R + 60   =    R + 96 
    12,4            16
=> R = 64 ( đvC)
=> R là Cu
 
1
0
Nguyễn Tấn Hiếu
28/06/2018 08:53:45
Bài 3
Na2O ---(1)---> NaOH ----(2)---> Na2SO3 ----(3)----> SO2 ----(4)------> K2SO3
(1) Na2O + H2O ----> 2NaOH
(2) 2NaOH + SO2 -----> Na2SO3 + H2O
(3) Na2SO3 + H2SO4 -----> Na2SO4 + H2O + SO2
(4) SO2 + K2O -----> K2SO3
Bài 4 :
a) KOH + SiO2 ----> K2SiO3 + H2O
b) KOH + SO3 ----> K2SO4 + H2O
c) KOH + CO2 ----> K2CO3 + H2O
d) KOH + P2O5 ----> K3PO4 + H2O
Cân bằng phương trình phản ứng :
a) 2KOH + SiO2 ----> K2SiO3 + H2O
b) 2KOH + SO3 ----> K2SO4 + H2O
c) 2KOH + CO2 ----> K2CO3 + H2O
d) 6KOH + P2O5 ----> 2K3PO4 + 3H2O
1
0
Nguyễn Tấn Hiếu
28/06/2018 08:57:16
Bài 5
(1) CaCO3 --------> CaO + CO2
(2) CaO + H2O -------> Ca(OH)2
(3) Ca(OH)2 + CO2 -------> CaCO3 + H2O
(4) CaCO3 + HNO3 -------> Ca(NO3)2 + H2O + CO2
Cân bằng phương trình phản ứng :
phương trình (1); (2); (3) đã tự cân bằng
CaCO3 + 2HNO3 -------> Ca(NO3)2 + H2O + CO2
Điều kiện phản ứng :
phương trình (2); (3);(4) không có điều kiện
(1) CaCO3 ----t°----> CaO + CO2
1
1
Ngọc Trâm
28/06/2018 08:58:37
Bài 9 :
HCl , H2SO4 , CaCl2 , Na2SO4 , Ba(OH)2 , KOH
- Lấy mẫu thử
- Đánh số thứ tự cho từng dung dịch
- Cho mẩu quỳ tím vào từng dung dịch :
+ Giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ là HCl , H2SO4 ( I)
+ Giấy quỳ tím chuyển sang màu xanh là : Ba(OH)2 , KOH (II)
+ Giấy quỳ tím không đổi màu là : CaCl2 , Na2SO4 (III)
- Cho từng dung dịch (II) vào từng dung dịch (I) xuất hiện kết tủa trắng là H2SO4 , Ba(OH)2
PTPƯ : H2SO4 + Ba(OH)2 ----> BaSO4 + 2H2O
- Không hiện tượng là HCl , KOH
- Cho Ba(OH)2 vào từng dung dịch (III ) xuất hiện kết tủa trắng là Na2SO4
PTPƯ : Na2SO4 + Ba(OH)2 ----> BaSO4 + 2NaOH
- Còn lại CaCl2
1
0
Nguyễn Tấn Hiếu
28/06/2018 09:49:35
Bài 6 :
a) H2O + SO3 ----> H2SO4
b) H2O + CO2 ----> H2CO3
c) P2O5 + 3H2O ----> 2H3PO4
d) H2O + CaO ---> Ca(OH)2
Bài 7 :
H2SO4 + 2NaOH -------> Na2SO4 + 2H2O
a) Số mol H2SO4 là :
nH2SO4= 0,3.1,5 = 0,45 (mol)
Ta có : 1nH2SO4 ---> 2nNaOH
=> nNaOH = 2.nH2SO4 = 2.0,45 = 0,9 ( mol)
Vậy khối lượng NaOH là :
mNaOH = 0,9 . 40 = 36 (g)
Vậy khối lượng dung dịch NaOH là :
C% = mct/mdd.100%
=> mdd = mct.100 / C% = 36.100 / 40 = 90 (g)
Kết luận mdd = 90 g
1
1
Nguyễn Tấn Hiếu
28/06/2018 10:08:58
Bài 9
B1 : Trích mẫu thử và đánh số thứ tự lên mỗi mẫu thử
B2 : Nhúng QT vào từng mẫu thử, nếu
+ QT hóa đỏ : các chất: HCl ; H2SO4 (nhóm 1)
+ QT hóa xanh : các chất: Ba(OH)2; KOH (nhóm 2)
+ QT ko đổi màu : các chất: CaCl2 ; Na2SO4 (nhóm 3)
B3 : Đổ lần lượt các mẫu thử nhoms1 vào nhóm 2, nếu
+ Xuất hiện kết tủa => H2SO4 ở nhóm 1 và BA(OH)2 ở nhóm 2
PTHH : Ba(OH)2 + H2SO4 ---> BaSO4 (kết tủa) + 2H2O
+ Không có hiện tượng gì -> HCl ở nhoms1 và KOH ở nhóm 2
B4 : Cho Ba(OH)2 ( đã phân biệt đc) vào nhóm 3, nếu
+ Xuất kiện kết tủa => Na2SO4
PTHH: Ba(OH)2 + Na2SO4 ---> BaSO4 + 2NaOH
+ ko có hiện tượng gì => CaCl2
1
0
Bài 3:PTHH:
(1)Na2O + H2O → 2NaOH
(2)NaOH + NaHSO3→ H2O + Na2SO3
(3)Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + H2O + SO2
(4)SO2 + K2O → K2SO3
Bài 4:
a) PTPƯ : 2KOH + SiO2 ----> K2SiO3 + H2O
b) PTPƯ : 2KOH + SO3 ----> K2SO4 + H2O
c)PTPƯ : 2KOH + CO2 ----> K2CO3 + H2O
d) PTPƯ : 6KOH + P2O5 ----> 2K3PO4 + 3H2O
Bài 5:
CaCO3 → CaO + CO2
CaO + H2O→ Ca(OH)2
Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O
CaCO3 + 2HNO3→ Ca(NO3)2 + H2O + CO2
Bài 6 :
a) H2O + SO3→ H2SO4
b) H2O + CO2→ H2CO3
c) P2O5 + 3H2O→2H3PO4
d) H2O + CaO → Ca(OH)2
0
0
1
0

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Hóa học Lớp 8 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo