LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Cho hình chóp S.ABC có mặt đáy là ABC là tam giác vuông tại A và SH vuông góc với mặt đáy tại trung điểm H của BC

Giúp mình bài 4 với ạ mình cảm ơn nhiều lắm
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Viettel
13:21
O 55%
cdn.fbsbx.com
Xong
c) Tính theo a khoảng cách từ M đến mặt phẳng (SBC).
Bài 2. Cho hình chóp S.ABC có SA 1 (ABC) và AABC vuông tại B. Cho AB = a, BC = av2
và SA = a/3. Gọi AH là đường cao ASAB.
a) Tính góc giữa SC và (ABC); góc giữa (SAB) và (SAC).
b) Tính khoảng cách giữa SA và BC.
c) Tính khoảng cách giữa A và (SBC).
Bài 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a và SH 1 (ABC D) với H là
trung điểm của AD. Biết góc giữa SC và mặt đáy là 45°.
a) Chứng minh SCH = 45°. Tính khoảng cách giữa S và (ABC D).
b) Tính khoảng cách giữa SH và BD.
c) Tính góc giữa (SAB) và (ABCD).
Bài 4. Cho hình chóp S.ABC có mặt đáy là ABC là tam giác vuông tại A và SH vuông góc với
mặt đáy tại trung điểm H của BC. Cho AB = a, SB = BC = 2a.
a) Tính khoảng cách từ S đến (ABC) và tính góc của SA với (ABC).
b) Gọi M là trung điểm của AB. Chứng minh SMH là góc của (SAB) và (ABC). Tính số đo
góc này.
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG
Tel: 0976071956
Chương 3. QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
80
c) Tính khoảng cách giữa SH và AB và tính khoảng cách từ H đến (SAB).
Bài 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm 0, cạnh a, mặt bên SAD là
tam giác đều và có trung tuyến SH vuông góc với mặt phẳng (ABC D).
a) Chứng minh ASAB vuông. Tính góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (ABCD).
b) Tính khoảng cách giữa SH và BD và tính góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (ABCD).
c) Tính khoảng cách từ 0 đến (SAB).
3. Bài tập nâng cao
Bài 1. Cho hình tứ diện OABC, trong đó OA,OB,0C đôi một vuông góc và OA = 0B =
OC = a. Gọi I là trung điểm của BC. Tính khoảng cách giữa
a) OA và BC.
b) AI và OC.
Bài 2. Cho hình chóp S.ABCD có SA 1 (ABCD) và SA = a/6, đáy ABCD là nửa lục giác
đều nội tiếp đường tròn đường kính AD = 2a.
1 trả lời
Hỏi chi tiết
400
0
0
Long Nhật Lê
22/04/2022 15:23:44
+5đ tặng

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Toán học Lớp 11 mới nhất
Trắc nghiệm Toán học Lớp 11 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư