ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN HÓA 8
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN HÓA 8
I. Trắc nghiệm:
Lựa chọn đáp án đúng cho mỗi câu hỏi sau, bằng cách khoanh tròn vào đáp án đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1. Trong cùng một điều kiện, hai chất khí có thể tích bằng nhau thì
A. khối lượng bằng nhau. B. số mol bằng nhau.
C. số phân tử bằng nhau. D. cả B, C đều đúng.
Câu 2. Dãy chất sau: N2, H2, Br2,NO, CuSO4, H2O, Cl2, NH3,CO2 có số đơn chất là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 3. Công thức hóa học của hợp chất gồm nguyên tố X có hóa trị I và nhóm (OH) có hóa trị I là
A. X2OH. B. XOH. C. X(OH)2. D. X(OH)3.
Câu 4. Quá trình nào sau đây là hiện tượng vật lí?
A. Rượu để lâu trong không khí bị chua. B. Sắt để trong không khí ẩm bị gỉ.
C. Lưu huỳnh cháy tạo chất khí mùi hắc. D. Dây sắt được cắt nhỏ từng đoạn.
Câu 5. Thể tích của 1 mol khí SO2 ở (đktc) là
A. 33,6 lít. B. 11,2 lít. C. 6,72 lít. D. 22,4 lít.
Câu 6. Em hãy cho biết 2 mol CO2 chứa bao nhiêu phân tử CO2?
A. 12.1023. B. 6.1023. C. 2.1023. D. 44.1023.
Câu 7. Khối lượng của 1 mol FeO là:
A. 56g/mol B. 72g/mol
C. 72g D. 16 g/mol
Câu 8. Một bình chứa hỗn hợp khí X gồm 1mol CO2 và 1 mol O2 (ở đktc). Tổng thể tích hỗn hợp khí X là:
A. 22,4 lit. B. 44,8 lit. C. 33,6 lit D. 2,24 lit
Câu 9. Công thức hoá học hợp chất của nguyên tố X (I) với nhóm NO3 (hoá trị I) là :
A. XNO3. B. X2NO3. C. X(NO3)2. D. X1(NO3)1.
Câu 10. Khí A có tỉ khối so với khí hiđro là 17. Khối lượng mol của khí A là
A. 17g/mol. B. 8.5đvC. C. 34đvC. D. 34 g/mol.
Câu 11. Trong các nhận xét sau, em hãy cho biết nhận xét nào đúng?
A. 1 Mol của mọi chất đều chứa 6 x 1023 nguyên tử chất đó.
B. Ở ĐKTC, thể tích của 1 mol chất đều bằng 22,4lít.
C. Ở cùng một điều kiện nhiệt độ và áp suất những thể tích bằng nhau của mọi chất khí đều chứa cùng số mol khí.
D. Các chất có số mol bằng nhau thì thể tích bằng nhau.
Câu 12. Khi phân tích A, người ta xác định trong A gồm có: 1Na, 1H, 1C, 3O. Công thức hóa học và phân tử khối của A lần lượt là?
A. NAHCO3; 84đvC. B. NaHCO3; 106đvC.
C. NaHCO3; 84đvC. D. Na1H1C1O3; 106đvC
Câu 13. Biết thành phần chính của thạch cao khan là canxi sunfat, trong phân tử gồm có 1Ca. 1S, và 4O. Hãy xác định CTHH của canxi sunfat và phân tử khối của hợp chất?
A. CaSO4; 156đvC. B. Ca1S1O4; 126đvC.
C. Ca1S2O4; 136đvC. D. CaSO4; 136đvC.
Câu 14. Biết Cr hoá trị III và O hoá trị II. Công thức hoá học nào sau đây viết đúng?
A. CrO B. Cr2O3 C. CrO2 D. CrO3
Câu 15. Hợp chất của nguyên tố X với O là X2O3 và hợp chất của nguyên tố Y với H là YH2. Công thức hoá học hợp chất của X với Y là:
A. XY B. X2Y C. XY2 D. X2Y3
Câu 16. Thể tích mol của chất khí phụ thuộc vào
A. khối lượng mol của chất khí. B. nhiệt độ và áp suất của chất khí.
C. bản chất, áp suất của chất khí. D. khối lượng riêng của chất khí.
Câu 17. Công thức hóa học của khí nitơ
là:
A. N B. N2 C. 2N D. N2
Câu 18. Cho các chất: HCl, N2, O2, CaCO3, SO2, Cl2, NH3, H2O, NaCl, Zn. Số đơn chất là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 19. Khối lượng của 0,5 mol Fe3O4 :
A. 11gam. B. 106 gam. C. 11,6 gam. D.116 gam.
Câu 20. Khi bật bếp ga, ta đã
A. cho khí ga tiếp xúc với oxi trong không khí.
C. cung cấp nhiệt để phản ứng cháy xảy ra nhanh hơn..
B. cung cấp chất xúc tác để phản ứng xảy ra.
D. cả A, B, C đều đúng.
Câu 21. Hóa trị của Mn có trong hợp chất MnO2, MnO lần lượt là
A. IV, II. B. II, I. C. II, IV. D. IV, I.
Câu 22. Để thu khí CO2 người ta cho axit HCl phản ứng với chất nào sau đây?
A. NaCl B. CaCO3 C. CuO D. CaO
Câu 23. Khối lượng C đã cháy là 3kg và khối lượng CO¬2 thu được là 11kg. Khối lượng O2 đã phản ứng là:
A. 8,0kg B. 8,2kg C. 8,3kg D.8,4kg
Câu 24. Nêu ý nghĩa của cách viết sau 7NaCl
A. 7 nguyên tố natri và clo. B. 7 nguyên tử Natri và clo.
C. 7 nguyên tử muối ăn. D.7 phân tử muối ăn
Câu 25. Phương trình hóa học đúng là
a. 2Mg + O2 2MgO
b. Mg + O2 2MgO
c. 2Mg +2 O2 2MgO
d. Mg + O2 MgO
Câu 26. Cho phương trình chữ sau : Cacbon + khí Oxi khí Cacbonic. Cho biết khối lượng của cacbon là 24 kg, khối lượng khí oxi là 64 kg. Khối lượng khí cacbonic là:
A. 42 kg. B. 40 kg. C. 44 kg. D. 88 kg.
Câu 27. Cho phương trình phản ứng: x Fe + y O2 → z Fe3O4 . Các hệ số x, y, z lần lượt là:
A. 3, 2, 1 B. 3, 2, 2 C. 3, 3, 3 D. 1, 2, 3
Câu 28. Cho phản ứng: 2Ca + O2 2CaO. Tỉ lệ số nguyên tử Ca: số phân tử CaO là:
A. 2:2 B. 1:2 C. 2:1 D. 1:1
Câu 29. Hòa tan magie trong dung dịch axit clohiđric thu được magie clorua và khí hiđro. Phương trình chữ cho phản ứng trên là
A. magie + axit clohiđric magie clorua + khí hiđro.
B. axit clohiđric magie clorua + khí hiđro.
C. magie magie clorua + khí hiđro.
D. magie + axit clohiđric + magie clorua khí hiđro.
Câu 30. Cho phương trình hóa học A + B + C D + E. Biểu thức định luật bảo toàn khối lượng cho phản ứng trên là
A. mA + mB = mC + mD + mE. B. mA + mB + mC + mD = mE.
C. mA + mB + mC = mD + mE. D. mA = mB + mC + mD + mE.
II.Tự luận.
Câu 1. Liên hệ thực tế:
Khối lượng thanh sắt gỉ tăng hay giảm so với không bị gỉ? Vì sao?
Vì sao khi nung đá vôi thì thấy khối lượng chất rắn giảm đi?
Câu 2. Hoàn thiện bảng sau:
Tên chất Đặc điểm cấu tạo Công thức hóa học Phân tử khối (đvC)
Bari clorua 1Ba, 2Cl
Kali sunfat 2K, 1S, 4O
Sắt (III) clorua 1Fe, 3Cl
Natri oxit 1Na, 2O
Câu 3. Hãy hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử giữa các chất trong mỗi phản ứng?
1) Fe2O3 + H2 Fe + H2O
2) Na + H2 O NaOH + H2
3) Fe2O3 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + H2O
4) Al + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2
5) Cu + O2 CuO
6) Al + O2 Al2O3
7) FeO + HCl FeCl2 + H2O
8) ZnO + HCl ZnCl2 + H2O
Câu 4. Bài tập chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất.
1. Tính thể tích các chất khí sau ở đktc
a. 16g khí oxi b. Hỗn hợp khí : 0,1 mol H2 và 2mol phân tử Cl2.
2. Tính số phân tử khí cacbonic có trong 1,5 mol khí CO2.
3. Tính khối lượng của: 0,5mol SO2 và 1mol phân tử H2.
Câu 5. Hoàn thành PTHH
a/ H2 + O2 H2O e/ Al + O2 Al2O3
b/ Al + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2 f/ Zn + HCl ZnCl2 + H2
c/ K + H2O KOH + H2 g/ CH4 + O2 CO2 + H2O
d/ P + O2 P2O5 h/ BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + HCl
Câu 6. Cho 5,6 gam kim loại sắt vào dung dịch axit clo hiđric ( HCl) thì thu được muối sắt II clorua (FeCl2) và khí hiđro. Hãy:
a. Lập phương trình hóa học.
b. Tính thể tích khí sinh ra (ở đktc).
c. Tính khối lượng FeCl2 thu được.
Câu 7. Khi cho kim loại magie vào dung dịch axit clo hiđric ( HCl) thì thu được muối magie clorua (MgCl2) và 5,6 lít khí hiđro (ở đktc). Hãy:
a. Lập phương trình hóa học.
b. Tính khối lượng sắt tham gia phản ứng.
c. Tính khối lượng HCl phản ứng.
1 trả lời
251