Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Viết 100 ví dụ về muối trong hóa học

Viết 100 ví dụ về muối trong hóa học
1 trả lời
Hỏi chi tiết
66
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
1. Muối natri clorua (NaCl) được sử dụng để gia vị trong nấu ăn.
2. Muối kali nitrat (KNO3) được sử dụng trong phân bón.
3. Muối magie sulfat (MgSO4) được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da.
4. Muối canxi clorua (CaCl2) được sử dụng để làm đá khô.
5. Muối sắt sulfat (FeSO4) được sử dụng trong việc điều trị thiếu máu.
6. Muối nhôm sulfat (Al2(SO4)3) được sử dụng trong xử lý nước.
7. Muối đồng sulfat (CuSO4) được sử dụng trong việc xử lý nước hồ bơi.
8. Muối kẽm clorua (ZnCl2) được sử dụng trong việc tẩy trắng giấy.
9. Muối bạc nitrat (AgNO3) được sử dụng trong việc làm kính.
10. Muối natri bicarbonate (NaHCO3) được sử dụng trong việc làm bánh.
11. Muối kali clorua (KCl) được sử dụng trong việc điều trị rối loạn điện giải.
12. Muối canxi carbonate (CaCO3) được sử dụng trong việc điều chỉnh độ pH của nước.
13. Muối magie clorua (MgCl2) được sử dụng trong việc làm đá muối.
14. Muối đồng clorua (CuCl2) được sử dụng trong việc mạ điện.
15. Muối sắt clorua (FeCl3) được sử dụng trong việc xử lý nước thải.
16. Muối nhôm clorua (AlCl3) được sử dụng trong việc làm chất tạo đặc.
17. Muối kẽm sulfat (ZnSO4) được sử dụng trong việc điều trị bệnh nhiễm trùng da.
18. Muối bạc clorua (AgCl) được sử dụng trong việc làm phim ảnh.
19. Muối natri acetate (NaC2H3O2) được sử dụng trong việc làm kem.
20. Muối kali sulfat (K2SO4) được sử dụng trong việc làm phân bón hữu cơ.
21. Muối canxi sulfat (CaSO4) được sử dụng trong việc làm vữa xây.
22. Muối magie carbonate (MgCO3) được sử dụng trong việc làm thuốc trị dạ dày.
23. Muối đồng nitrat (Cu(NO3)2) được sử dụng trong việc làm thuốc nhuộm.
24. Muối sắt nitrat (Fe(NO3)3) được sử dụng trong việc làm thuốc nhuộm.
25. Muối nhôm nitrat (Al(NO3)3) được sử dụng trong việc làm thuốc nhuộm.
26. Muối kẽm nitrat (Zn(NO3)2) được sử dụng trong việc làm thuốc nhuộm.
27. Muối bạc sulfat (Ag2SO4) được sử dụng trong việc làm thuốc nhuộm.
28. Muối natri thiosulfate (Na2S2O3) được sử dụng trong việc xử lý nước cứng.
29. Muối kali thiosulfate (K2S2O3) được sử dụng trong việc xử lý nước cứng.
30. Muối canxi thiosulfate (CaS2O3) được sử dụng trong việc xử lý nước cứng.
31. Muối magie thiosulfate (MgS2O3) được sử dụng trong việc xử lý nước cứng.
32. Muối đồng thiosulfate (CuS2O3) được sử dụng trong việc xử lý nước cứng.
33. Muối sắt thiosulfate (FeS2O3) được sử dụng trong việc xử lý nước cứng.
34. Muối nhôm thiosulfate (AlS2O3) được sử dụng trong việc xử lý nước cứng.
35. Muối kẽm thiosulfate (ZnS2O3) được sử dụng trong việc xử lý nước cứng.
36. Muối bạc thiosulfate (Ag2S2O3) được sử dụng trong việc xử lý nước cứng.
37. Muối natri phosphate (Na3PO4) được sử dụng trong việc làm chất tạo bọt.
38. Muối kali phosphate (K3PO4) được sử dụng trong việc làm chất tạo bọt.
39. Muối canxi phosphate (Ca3(PO4)2) được sử dụng trong việc làm chất tạo bọt.
40. Muối magie phosphate (Mg3(PO4)2) được sử dụng trong việc làm chất tạo bọt.
41. Muối đồng phosphate (Cu3(PO4)2) được sử dụng trong việc làm chất tạo bọt.
42. Muối sắt phosphate (Fe3(PO4)2) được sử dụng trong việc làm chất tạo bọt.
43. Muối nhôm phosphate (AlPO4) được sử dụng trong việc làm chất tạo bọt.
44. Muối kẽm phosphate (Zn3(PO4)2) được sử dụng trong việc làm chất tạo bọt.
45. Muối bạc phosphate (Ag3PO4) được sử dụng trong việc làm chất tạo bọt.
46. Muối natri bromua (NaBr) được sử dụng trong việc điều trị bệnh tâm thần.
47. Muối kali bromua (KBr) được sử dụng trong việc điều trị bệnh tâm thần.
48. Muối canxi bromua (CaBr2) được sử dụng trong việc điều trị bệnh tâm thần.
49. Muối magie bromua (MgBr2) được sử dụng trong việc điều trị bệnh tâm thần.
50. Muối đồng bromua (CuBr2) được sử dụng trong việc điều trị bệnh tâm thần.
51. Muối sắt bromua (FeBr3) được sử dụng trong việc điều trị bệnh tâm thần.
52. Muối nhôm bromua (AlBr3) được sử dụng trong việc điều trị bệnh tâm thần.
53. Muối kẽm bromua (ZnBr2) được sử dụng trong việc điều trị bệnh tâm thần.
54. Muối bạc bromua (AgBr) được sử dụng trong việc điều trị bệnh tâm thần.
55. Muối natri iodua (NaI) được sử dụng trong việc điều trị bệnh tăng tuyến giáp.
56. Muối kali iodua (KI) được sử dụng trong việc điều trị bệnh tăng tuyến giáp.
57. Muối canxi iodua (CaI2) được sử dụng trong việc điều trị bệnh tăng tuyến giáp.
58. Muối magie iodua (MgI2) được sử dụng trong việc điều trị bệnh tăng tuyến giáp.
59. Muối đồng iodua (CuI2) được sử dụng trong việc điều trị bệnh tăng tuyến giáp.
60. Muối sắt iodua (FeI3) được sử dụng trong việc điều trị bệnh tăng tuyến giáp.
61. Muối nhôm iodua (AlI3) được sử dụng trong việc điều trị bệnh tăng tuyến giáp.
62. Muối kẽm iodua (ZnI2) được sử dụng trong việc điều trị bệnh tăng tuyến giáp.
63. Muối bạc iodua (AgI) được sử dụng trong việc điều trị bệnh tăng tuyến giáp.
64. Muối natri fluorua (NaF) được sử dụng trong việc bảo vệ răng.
65. Muối kali fluorua (KF) được sử dụng trong việc bảo vệ răng.
66. Muối canxi fluorua (CaF2) được sử dụng trong việc bảo vệ răng.
67. Muối magie fluorua (MgF2) được sử dụng trong việc bảo vệ răng.
68. Muối đồng fluorua (CuF2) được sử dụng trong việc bảo vệ răng.
69. Muối sắt fluorua (FeF3) được sử dụng trong việc bảo vệ răng.
70. Muối nhôm fluorua (AlF3) được sử dụng trong việc bảo vệ răng.
71. Muối kẽm fluorua (ZnF2) được sử dụng trong việc bảo vệ răng.
72. Muối bạc fluorua (AgF) được sử dụng trong việc bảo vệ răng.
73. Muối natri cyanua (NaCN) được sử dụng trong việc khử trùng.
74. Muối kali cyanua (KCN) được sử dụng trong việc khử trùng.
75. Muối canxi cyanua (Ca(CN)2) được sử dụng trong việc khử trùng.
76. Muối magie cyanua (Mg(CN)2) được sử dụng trong việc khử trùng.
77. Muối đồng cyanua (Cu(CN)2) được sử dụng trong việc khử trùng.
78. Muối sắt cyanua (Fe(CN)3) được sử dụng trong việc khử trùng.
79. Muối nhôm cyanua (Al(CN)3) được sử dụng trong việc khử trùng.
80. Muối kẽm cyanua (Zn(CN)2) được sử dụng trong việc khử trùng.
81. Muối bạc cyanua (AgCN) được sử dụng trong việc khử trùng.
82. Muối natri sulfua (Na2S) được sử dụng trong việc làm thuốc trừ sâu.
83. Muối kali sulfua (K2S) được sử dụng trong việc làm thuốc trừ sâu.
84. Muối canxi sulfua (CaS) được sử dụng trong việc làm thuốc trừ sâu.
85. Muối magie sulfua (MgS) được sử dụng trong việc làm thuốc trừ sâu.
86. Muối đồng sulfua (CuS) được sử dụng trong việc làm thuốc trừ sâu.
87. Muối sắt sulfua (FeS) được sử dụng trong việc làm thuốc trừ sâu.
88. Muối nhôm sulfua (Al2S3) được sử dụng trong việc làm thuốc trừ sâu.
89. Muối kẽm sulfua (ZnS) được sử dụng trong việc làm thuốc trừ sâu.
90. Muối bạc sulfua (Ag2S) được sử dụng trong việc làm thuốc trừ sâu.
91. Muối natri hydrosulfua (NaHS) được sử dụng trong việc làm thuốc trừ sâu.
92. Muối kali hydrosulfua (KHS) được sử dụng trong việc làm thuốc trừ sâu.
93. Muối canxi hydrosulfua (CaHS2) được sử dụng trong việc làm thuốc trừ sâu.
94. Muối magie hydrosulfua (MgHS2) được sử dụng trong việc làm thuốc trừ sâu.
95. Muối đồng hydrosulfua (CuHS2) được sử dụng trong việc làm thuốc trừ sâu.
96. Muối sắt hydrosulfua (FeHS2) được sử dụng trong việc làm thuốc trừ sâu.
97. Muối nhôm hydrosulfua (AlHS2) được sử dụng trong việc làm thuốc trừ sâu.
98. Muối kẽm hydrosulfua (ZnHS2) được sử dụng trong việc làm thuốc trừ sâu.
99. Muối bạc hydrosulfua (AgHS) được sử dụng trong việc làm thuốc trừ sâu.
100. Muối natri hydroxit (NaOH) được sử dụng trong việc làm xà phòng.
1
0
Thành
15/10/2023 20:26:10
+5đ tặng
1. Muối bột nấu ăn được sử dụng để gia vị trong các món ăn.
2. Muối biển chứa nhiều khoáng chất và được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da.
3. Muối Epsom (muối magie) được sử dụng trong việc làm dịu cơ và giảm đau.
4. Muối natri clorua (NaCl) được sử dụng để làm sạch và bảo quản thực phẩm.
5. Muối kali nitrat (KNO3) được sử dụng trong phân bón để cung cấp nitơ cho cây trồng.
6. Muối canxi clorua (CaCl2) được sử dụng để làm đá khô trong quá trình làm lạnh.
7. Muối magie sulfat (MgSO4) được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc tóc và da.
8. Muối natri bicarbonate (NaHCO3) được sử dụng trong nấu ăn và làm bánh.
9. Muối sắt (FeCl3) được sử dụng trong quá trình xử lý nước để loại bỏ chất cặn và vi khuẩn.
10. Muối natri hydroxit (NaOH) được sử dụng trong quá trình làm xà phòng.
11. Muối natri tetraborat (Na2B4O7) được sử dụng trong quá trình làm kính.
12. Muối natri thiosulfat (Na2S2O3) được sử dụng trong quá trình xử lý nước để loại bỏ clo.
13. Muối natri acetate (CH3COONa) được sử dụng trong quá trình tạo ra nhiệt trong túi ấm.
14. Muối natri nitrat (NaNO3) được sử dụng trong phân bón và trong công nghiệp thuốc nổ.
15. Muối natri sulfat (Na2SO4) được sử dụng trong công nghiệp hóa chất và làm mềm nước.
16. Muối natri karbonat (Na2CO3) được sử dụng trong quá trình làm kính và sản xuất xà phòng.
17. Muối natri silicat (Na2SiO3) được sử dụng trong công nghiệp chất tẩy rửa và chất chống cháy.
18. Muối natri thiosulfat (Na2S2O3) được sử dụng trong quá trình phát triển ảnh.
19. Muối natri fluorua (NaF) được sử dụng trong kem đánh răng và trong quá trình làm kính.
20. Muối natri metabisulfite (Na2S2O5) được sử dụng trong công nghiệp thực phẩm để bảo quản thực phẩm.
21. Muối natri hypochlorite (NaClO) được sử dụng trong quá trình làm sạch và khử trùng.
22. Muối natri thiosulfat (Na2S2O3) được sử dụng trong quá trình xử lý nước để loại bỏ clo.
23. Muối natri acetate (CH3COONa) được sử dụng trong quá trình tạo ra nhiệt trong túi ấm.
24. Muối natri nitrat (NaNO3) được sử dụng trong phân bón và trong công nghiệp thuốc nổ.
25. Muối natri sulfat (Na2SO4) được sử dụng trong công nghiệp hóa chất và làm mềm nước.
26. Muối natri karbonat (Na2CO3) được sử dụng trong quá trình làm kính và sản xuất xà phòng.
27. Muối natri silicat (Na2SiO3) được sử dụng trong công nghiệp chất tẩy rửa và chất chống cháy.
28. Muối natri thiosulfat (Na2S2O3) được sử dụng trong quá trình phát triển ảnh.
29. Muối natri fluorua (NaF) được sử dụng trong kem đánh răng và trong quá trình làm kính.
30. Muối natri metabisulfite (Na2S2O5) được sử dụng trong công nghiệp thực phẩm để bảo quản thực phẩm.
31. Muối natri hypochlorite (NaClO) được sử dụng trong quá trình làm sạch và khử trùng.
32. Muối natri thiosulfat (Na2S2O3) được sử dụng trong quá trình xử lý nước để loại bỏ clo.
33. Muối natri acetate (CH3COONa) được sử dụng trong quá trình tạo ra nhiệt trong túi ấm.
34. Muối natri nitrat (NaNO3) được sử dụng trong phân bón và trong công nghiệp thuốc nổ.
35. Muối natri sulfat (Na2SO4) được sử dụng trong công nghiệp hóa chất và làm mềm nước.
36. Muối natri karbonat (Na2CO3) được sử dụng trong quá trình làm kính và sản xuất xà phòng.
37. Muối natri silicat (Na2SiO3) được sử dụng trong công nghiệp chất tẩy rửa và chất chống cháy.
38. Muối natri thiosulfat (Na2S2O3) được sử dụng trong quá trình phát triển ảnh.
39. Muối natri fluorua (NaF) được sử dụng trong kem đánh răng và trong quá trình làm kính.
40. Muối natri metabisulfite (Na2S2O5) được sử dụng trong công nghiệp thực phẩm để bảo quản thực phẩm.
41. Muối natri hypochlorite (NaClO) được sử dụng trong quá trình làm sạch và khử trùng.
42. Muối natri thiosulfat (Na2S2O3) được sử dụng trong quá trình xử lý nước để loại bỏ clo.
43. Muối natri acetate (CH3COONa) được sử dụng trong quá trình tạo ra nhiệt trong túi ấm.
44. Muối natri nitrat (NaNO3) được sử dụng trong phân bón và trong công nghiệp thuốc nổ.
45. Muối natri sulfat (Na2SO4) được sử dụng trong công nghiệp hóa chất và làm mềm nước.
46. Muối natri karbonat (Na2CO3) được sử dụng trong quá trình làm kính và sản xuất xà phòng.
47. Muối natri silicat (Na2SiO3) được sử dụng trong công nghiệp chất tẩy rửa và chất chống cháy.
48. Muối natri thiosulfat (Na2S2O3) được sử dụng trong quá trình phát triển ảnh.
49. Muối natri fluorua (NaF) được sử dụng trong kem đánh răng và trong quá trình làm kính.
50. Muối natri metabisulfite (Na2S2O5) được sử dụng trong công nghiệp thực phẩm để bảo quản thực phẩm.
51. Muối natri hypochlorite (NaClO) được sử dụng trong quá trình làm sạch và khử trùng.
52. Muối natri thiosulfat (Na2S2O3) được sử dụng trong quá trình xử lý nước để loại bỏ clo.
53. Muối natri acetate (CH3COONa) được sử dụng trong quá trình tạo ra nhiệt trong túi ấm.
54. Muối natri nitrat (NaNO3) được sử dụng trong phân bón và trong công nghiệp thuốc nổ.
55. Muối natri sulfat (Na2SO4) được sử dụng trong công nghiệp hóa chất và làm mềm nước.
56. Muối natri karbonat (Na2CO3) được sử dụng trong quá trình làm kính và sản xuất xà phòng.
57. Muối natri silicat (Na2SiO3) được sử dụng trong công nghiệp chất tẩy rửa và chất chống cháy.
58. Muối natri thiosulfat (Na2S2O3) được sử dụng trong quá trình phát triển ảnh.
59. Muối natri fluorua (NaF) được sử dụng trong kem đánh răng và trong quá trình làm kính.
60. Muối natri metabisulfite (Na2S2O5) được sử dụng trong công nghiệp thực phẩm để bảo quản thực phẩm.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Hóa học Lớp 9 mới nhất
Trắc nghiệm Hóa học Lớp 9 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư