Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chia từ theo dạng đúng

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
2. The mother told he
3. She asked why Mathew (look
4. The boy admitted (not do)
5. Our grandparents used to suggest (wear)
6. Robert offered (help)
his behave so impo
so embarrassed when he saw Carole.
the homework.
7. The captain ordered his men (abandon)
8. Tom promised (give)
9. Jane criticized Frank for (disclose)
10. The team leader reminded us (tidy up)
11. The kidnappers threatened (kill)
12. Bill said that he never (be)
sunglasses when we were out on bright sunny days.
Carlo do the dishes.
the ship immediately.
Janet the answer by the end of the week.
their confidential report to the press.
the final draft before submission.
our boy if we did not pay the ransom.
to Russia and he thought he (go)
his promise.
the wires as it might be deadly.
the night before.
13. John apologized to his Mum for (break)
14. Steve warned Mike (touch)
15. The police asked Mr John what he (do)
16. The doctor strongly advised Jasmine (take)
17. Mary said if she (be)
rich, she (travel)
18. He said that English (be)
very useful for my future job and I (must)
19. He said they (play)
games in the bedroom then.
home early.
20. She said that I had better (go)
Exercise 3: Viết lại câu bằng cách chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp
a few days' rest.
around the world.
there the next year.
master it
1 trả lời
Hỏi chi tiết
111
1
0
Chou
25/01 14:03:32
+5đ tặng

2. to behave

- tell sb to do sth : yêu cầu ai làm gì

3. looked

- Lùi thì : HTĐ →→ QKĐ

4 not doing

- admit (not) doing sth : thú nhận (không) làm gì

5 wearing

- suggest doing sth : gợi ý, đề xuất làm gì

6 to help

- offer to do sth : đề nghị làm gì

7 to abandon

- order sb to do sth : ra lệnh cho ai làm gì

8 to give

- promise to do sth : hứa sẽ làm gì

9 disclosing

- criticize sb for doing sth : phê bình ai làm gì

10 to tidy up

- remind sb to do sth : nhắc nhở ai làm gì

11 to kill

- threaten to do sth : đe dọa làm gì

12 had never been - would go

- Câu tường thuật ( kể ) : S + said ( to O ) / told O + that + S + V ( lùi thì )

- Lùi thì : HTHT ( never ) →→ QKHT

- Lùi thì : TLĐ ( the next year ~ next year ) →→ TLQK

13 breaking

- apologize to sb for doing sth : xin lỗi ai vì đã làm gì

14 to touch

- warn sb to do sth : cảnh báo ai làm gì

15 had done

- Lùi thì : QKĐ ( the night before ~ last night ) →→ QKHT

16 to take

- advise sb to do sth : khuyên ai nên làm gì

17 were - would travel

- Lùi thì : Điều kiện loại 2 →→ Giữ nguyên

18 would be - had to

- Lùi thì : TLĐ →→ TLQK

- must →→ had to

19 were playing

- Lùi thì : HTTD ( then ~ now ) →→ QKTD

20 go

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư