LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Trắc nghiệm hóa lớp 10

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
(OH)₂
Ca(OH)₂ +CO₂ →CaCO, + H₂O
Câu 4: Cho phản ứng: 2FeCl3 + H,S → 2FeCl + S + 2HC1. Trong đó, FeCl, có vai trò là
A. chất nhường electron.
B. chất oxi hóa.
D. chất tạo môi trường.
C. vừa oxi hóa vừa khử.
Câu 5: Cho phương trình nhiệt hoá học của phản ứng.
2H_(g) + Oz (g) → 2H,O(D) AH = -571,68 kJ. Phản ứng trên là phản ứng:
A. thu nhiệt và hấp thu 571,68 kJ nhiệt.
C. toả nhiệt và giải phóng 571,68 kJ nhiệt.
Câu 6: Trong phản ứng hoá học: 2Na + 2H,O → 2NaOH + Hạ, chất oxi hoá là
B. NaOH.
C. Na.
B. không có sự thay đổi năng lượng.
D. có sự hấp thụ nhiệt lượng từ môi trường xung quanh.
A. H₂O.
D. H₂
Câu 7: Nguyên tố Floruine có thể có những số oxi hóa là -1 và 0. Vậy phân tử F2 thể hiện tính chất nào sau đây ?
A. tính oxi hóa.
B. tính khử.
D. Cho proton.
C.760 mmHg.
C. vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa.
Câu 8: Áp suất đối với chất khi ở điều kiện chuẩn là ?
A. 1 bar.
B. 1 atm.
+6
D. 1 Pa.
Câu 9: Cho quá trình S+2e—S, đây là quá trình
A. oxi hóa.
B. khu.
C. nhận proton.
Câu 10: Cho các chất sau, chất nào có nhiệt tạo thành chuẩn bằng 0 ?
C. O₂(g).
A. CO₂(g).
B. Na₂O(g).
Câu 11: Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng có sự nhường và nhận
C. proton.
A. electron.
B. neutron.
Câu 12: Định nghĩa nào sau đây về biến thiên enthalpy là chính xác nhất ?
A. Chính là
nhiệt lượng tỏa ra của phản ứng được xác định ở điều kiện chuẩn.
B. Chính là nhiệt lượng thu vào của phản ứng được xác định ở điều kiện chuẩn.
C. Chính là nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng được xác định ở điều kiện tiêu chuẩn.
D. Chính là nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng được xác định ở điều kiện chuẩn.
Câu 13: Cho phương trình hoá học: Cu + HNO, → Cu(NO3)+NO+H;O
Tổng hệ số cân bằng (nguyên, tối giản) của phản ứng là
A. 18
B. 20
C. 19
Câu 14: Dựa vào phương trình nhiệt hoả học của phản ứng sau:
N₂ (g) + 3H₂(g) → 2NH; (g) A,H= -91,8 kJ
Giá trị A,H% của phản ứng: 2NH, (g) → Nạ (g) + 3H,(g) là
A. -45,9 kJ.
B. +45,9 kJ.
C. - 91,8 kJ
Câu 15: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt?
A. 2CO(g) + O₂(g) → 2CO₂(g)
B. H₂(g) + 12(s) → 2HI(g)
AH = -566,0 kJ.
Ar H = +53,0 kJ.
D. tự oxi hóa – khử.
D. H₂O(1)
D. cation.
D. 17
D. +91,8 kJ.
1 trả lời
Hỏi chi tiết
110
0
0
+5đ tặng
Câu 4: $FeCl_{3}c6$ đóng vai trò là
B. chất oxi hóa.
 
Câu 5: Phản ứng là
C. toả nhiệt và giải phóng 571,68 kJ nhiệt.
 
Câu 6: Chất oxi hoá là
C. Na.
 
Câu 7: Phân tử $F_{2}$ thể hiện tính chất
B. tính khử.
 
Câu 8: Áp suất đổi với chất khí ở điều kiện chuẩn là
C. 760 mmHg.
 
Câu 9: Quá trình $S+2e \rightarrow \stackrel {+4}{S}$ là quá trình
B. khử.
 
Câu 10: Chất có nhiệt tạo thành chuẩn bằng 0 là
C. $O_{2}(g)$.
 
Câu 11: Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng có sự nhường và nhận
A. electron.
 
Câu 12: Định nghĩa biến thiên enthalpy chính xác nhất là
C. Chính là nhiệt lượng tòa ra hay thu vào của phản ứng được xác định ở điều kiện tiêu chuẩn.
 
Câu 13: Tổng hệ số cân bằng của phản ứng là
C. 19.
 
Câu 14: Giá trị $\Delta _{r}H_{206}^{0}$ của phản ứng là
A. $-45.9$ kJ.
 
Câu 15: Phản ứng thu nhiệt là
B. $H_{2}(g)+I_{2}(s)\rightarrow 2HI(g)$ $H_{258}^{0}=+53.0$.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Hóa học Lớp 10 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư