Câu 1. Giảm giá hàng bán là khoản:
Câu 1. Giảm giá hàng bán là khoản:
- A. Tiền thưởng cho người mua hàng do họ thanh toán tiền trong thời hạn hưởng chiết khấu
- B. Giảm giá niêm yết cho các khách hàng mua với số lượng lớn
- C. Giảm trừ cho người mua do hàng bán sai qui cách, kém phẩm chất
- D. Các câu trên đều đúng
Câu 2. Sổ tổng hợp sử dụng thước đo nào để ghi?
- A. Thước đo giá trị
- B. Thước đo hiện vật
- C. Thước đo lao động
- D. Tất cả các loại thước đo trên
Câu 3. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN phần khấu trừ vào lương của người lao động là:
- A. Tỷ lệ trích là 24%
- B. Tỷ lệ trích là 10,5%
- C. Tỷ lệ trích là 34,5%
- D. Tỷ lệ khác
Câu 4. NVL đang đi đường được theo dõi trên
- A. TK 152
- B. TK 151
- C. TK 153
- D. Các phương án trên đều sai
Câu 5. Thuế GTGT của vật liệu nhập khẩu
- A. Được khấu trừ
- B. Không được khấu trừ
- C. Không được hoàn lại
- D. Có được khấu trừ hay không còn tuỳ thuộc vào loại vật liệu đó được sử dụng vào mục đích gì và phương pháp tính thuế GTGT của doanh nghiệp
Câu 6. Chiết khấu thương mại được hưởng khi mua vật liệu, dụng cụ được
- A. Ghi tăng giá gốc vật liệu, dụng cụ
- B. Ghi giảm giá trị vật liệu, dụng cụ mua vào
- C. Ghi tăng doanh thu tài chính
- D. Ghi tăng chi phí tài chính.
Câu 7. Sổ tổng hợp là sổ kế toán mở cho các tài khoản:
- A. Cấp 1
- B. Cấp 2
- C. Cấp 3
- D. Các phương án trên đều sai
Câu 8. Sổ Nhật ký đặc biệt được sử dụng trong hình thức
- A. Nhật ký sổ cái
- B. Nhật ký chung
- C. Nhật ký chứng từ
- D. Chứng từ ghi sổ
Câu 9. Cuối kì, các khoản giảm trừ doanh thu sẽ được kết chuyển vào
- A. Bên Nợ TK 911
- B. Bên Có TK 911
- C. Bên Nợ TK 511
- D. Bên Có TK 511
Câu 10. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là:
- A. Tổng lợi ích thu được khi bán sản phẩm, hàng hoá, cung cấp dịch vụ cho khách hàng
- B. Là tổng số tiền ghi trên hoá đơn bán hàng
- C. Là giá thực tế của số hàng hoá, sản phẩm xuất kho tiêu thụ.
- D. Các phương án trên đều sai
Câu 11. Doanh thu thuần được kết chuyển vào bên Nợ TK 911 để xác định kết quả kinh doanh
A. True
B. False
Câu 12. Lãi được kết chuyển vào bên Có TK421
A. True
B. False
Câu 13. Số phát sinh tăng của TK 521 nằm ở bên Nợ
A. True
B. False
Câu 14. Các khoản ghi giảm giá vốn được ghi nhận vào bên Có TK 632.
A. True
B. False
Câu 15. Hoa hồng môi giới trong quá trình bán hàng được tính vào chi phí QLDN.
A. True
B. False
Câu 16. Chi phí QLDN được kết chuyển vào bên Nợ TK 911 để xác định kết quả kinh doanh
A. True
B. False
Câu 17. Hàng đang gửi đi bán được theo dõi trên TK 151
A. True
B. False
Câu 18. Các khoản giảm trừ doanh thu được kết chuyển vào TK 911
A. True
B. False