LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

WISH SENTENCES

                              WISH SENTENCES
1. Điều ước khó có thể thực hiện được ở tương lai ( Modal Could with Wish)
        S+ wish +S+could/would/should/might + V
2. Điều ước không thực hiện được ở hiện tại
           S+wish (es) + S + Ved / V2
Riêng động từ Tobe: Were được dùng cho tất cả các ngôi 
3. Điều ước không thực hiện được ở quá khứ
        S+wish (ed) + S + bad + Ved / V3
Ex:
 1. I wish I (spend)..............my last summer vacation in the mountains.
2. I wish she (come)..................to see me yesterday.
3. He missed an exciting football match on TV last night. He wishes he (watch).....................it.
4. I wish you (not give)................. them my phone number yesterday.
5. We wish we (understand) ....................all the teacher's explanation yesterday.
2 trả lời
Hỏi chi tiết
57
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
1. I wish I could travel to space in the future.
2. I wish I were taller.
3. I wish I had spent my last summer vacation in the mountains.
4. I wish she had come to see me yesterday.
5. He missed an exciting football match on TV last night. He wishes he had watched it.
6. I wish you hadn't given them my phone number yesterday.
7. We wish we had understood all the teacher's explanation yesterday.
2
0
+5đ tặng

1. She wishes her father ( be)________Were_______ here now to help her

2. I wish they ( visit) _________had visited______us when they were in town.

3. I wish someone ( give) __________would give_____ me a job next month.

4. If only I ( can take) _________could take______the trip to Hanoi with her next summer.

5. I wish they ( know) _______had known________the truth yesterday.

6. I wish I (see) ________ would see_______ that film on TV again.

7. We wish she (be) _______were________ our teacher of English.

8. My brother wishes he (not waste) ________hadn't wasted_______ time when he was young.

9. They wish they (come) _______had come________ to class on time yesterday morning.

10. I wish I ( spend) _______could spend________my last summer vacation in the mountains.

11.I wish she (come) _______Had come________ to see me yesterday.

12.If only I ( have) _____Had__________more time to do this job.

13. He missed an exciting football match on TV last night. He wishes he (watch) ______had wachted______ it.

14.I wish you ( not give ) ________ hadn't given_______them my phone number yesterday.

15.We wish we ( understand) _______had understood________all the teacher’s explanation yesterday.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
manh
11/04 13:17:14
+4đ tặng
  1. I wish I had spent my last summer vacation in the mountains.
  2. I wish she had come to see me yesterday.
  3. He missed an exciting football match on TV last night. He wishes he had watched it.
  4. I wish you had not given them my phone number yesterday.
  5. We wish we had understood all the teacher's explanation yesterday.





 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư