LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

BÀI TẬP TỪ LOẠI

BÀI TẬP TỪ LOẠI 
She has a ________ personality and is loved by everyone. (attract)
The company decided to ________ its policies to improve customer satisfaction. (revise)
He showed great ________ when faced with a challenging situation. (couragous)
The chef prepared a ________ meal that delighted all the guests. (taste)
The ________ of the new technology has transformed our daily lives. (appear)
After the storm, the streets were filled with ________ water. (log)
The ________ of this book is the author's unique perspective on life. (title)
The ________ of the team's effort was a well-deserved victory. (combine)
His _________ actions led to the success of the project. (innovate)
They ____________ to the new rules quickly. (adaptation)
She ____________ her homework before going to bed. (completion)
The novel was so _________ that I couldn't put it down. (interest)
The team's ___________ was clear from the very beginning of the game. (determine)
The actor gave a ___________ performance in the play. (memorize)
The artist's _________ painting drew a lot of attention at the art gallery. (color)
4 trả lời
Hỏi chi tiết
82
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
1. She has an **attractive** personality and is loved by everyone. (attract)
2. The company decided to **revise** its policies to improve customer satisfaction. (revise)
3. He showed great **courage** when faced with a challenging situation. (courageous)
4. The chef prepared a **tasty** meal that delighted all the guests. (taste)
5. The **appearance** of the new technology has transformed our daily lives. (appear)
6. After the storm, the streets were filled with **logged** water. (log)
7. The **title** of this book is the author's unique perspective on life. (title)
8. The **combination** of the team's effort was a well-deserved victory. (combine)
9. His **innovative** actions led to the success of the project. (innovate)
10. They **adapted** to the new rules quickly. (adaptation)
11. She **completed** her homework before going to bed. (completion)
12. The novel was so **interesting** that I couldn't put it down. (interest)
13. The team's **determination** was clear from the very beginning of the game. (determine)
14. The actor gave a **memorable** performance in the play. (memorize)
15. The artist's **colorful** painting drew a lot of attention at the art gallery. (color)
1
0
Nguyễn Tuấn Anh
30/06 08:48:15
+5đ tặng

1. attractive

Giải thích: Trước danh từ Personality là một tính từ → Tính từ của attract là attractive.

2. revise

Giải thích: Sau cụm động từ Decide to là một đông từ → Động từ của revise là revise.

3. Courage

Giải thích: Sau động từ Show cần một danh từ, tuy nhiên chưa có danh từ nào đứng sau, vì vậy chỗ trống phải là một danh từ → Danh từ của couragous là courage.

4. Tasty

Giải thích: Trước danh từ Meal là một tính từ → Tính từ của taste là tasty.

5. Appearance

Giải thích: Sau mạo từ The là một danh từ → Danh từ của appear là appearance.

6. Logged

Giải thích: Trước danh từ Water là một tính từ → Tính từ của log là logged.

7. Title

Giải thích: Sau mạo từ The là một danh từ → Danh từ của title là title.

8. Combination

Giải thích: Sau mạo từ The là một danh từ → Danh từ của combine là combination.

9. Innovative

Giải thích: Trước danh từ Actions là một tính từ → Tính từ của innovate là innovative.

10. Adapt

Giải thích: Câu chưa có động từ chính, vì vậy chỗ trống phải là động từ → Động từ của adaptation là adapt.

11. Had completed

Giải thích: Câu chưa có động từ chính, vì vậy chỗ trống phải là động từ → Động từ của completion là complete → Chia thì quá khứ hoàn thành had completed.

12. Interesting

Giải thích: Sau Tobe và trạng từ So là một tính từ → Tính từ của interest là interesting.

13. Determination

Giải thích: Sau sở hữu cách ‘s là danh từ → Danh từ của determine là determination.

14. Memorable

Giải thích: Trước danh từ Performance là tính từ → Tính từ của memorize là memorable.

15. Colorful

Giải thích: Trước danh từ Painting là tính từ → Tính từ của color là colorful.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
Thanh Lâm
30/06 08:48:47
+4đ tặng
  • She has an attractive personality and is loved by everyone. (attract)
  • The company decided to revise its policies to improve customer satisfaction. (revise)
  • He showed great courage when faced with a challenging situation. (courageous)
  • The chef prepared a tasty meal that delighted all the guests. (taste)
  • The appearance of the new technology has transformed our daily lives. (appear)
  • After the storm, the streets were filled with logged water. (log)
  • The title of this book is the author's unique perspective on life. (title)
  • The combination of the team's effort was a well-deserved victory. (combine)
  • His innovative actions led to the success of the project. (innovate)
  • They adapted to the new rules quickly. (adaptation)
  • She completed her homework before going to bed. (completion)
  • The novel was so interesting that I couldn't put it down. (interest)
  • The team's determination was clear from the very beginning of the game. (determine)
  • The actor gave a memorable performance in the play. (memorize)
  • The artist's colorful painting drew a lot of attention at the art gallery. (color)
2
0
Trúc Nguyễn
30/06 08:49:32
+3đ tặng
1. attractive

Giải thích: Trước danh từ Personality là một tính từ → Tính từ của attract là attractive.

2. revise

Giải thích: Sau cụm động từ Decide to là một đông từ → Động từ của revise là revise.

3. Courage

Giải thích: Sau động từ Show cần một danh từ, tuy nhiên chưa có danh từ nào đứng sau, vì vậy chỗ trống phải là một danh từ → Danh từ của couragous là courage.

4. Tasty

Giải thích: Trước danh từ Meal là một tính từ → Tính từ của taste là tasty.

5. Appearance

Giải thích: Sau mạo từ The là một danh từ → Danh từ của appear là appearance.

6. Logged

Giải thích: Trước danh từ Water là một tính từ → Tính từ của log là logged.

7. Title

Giải thích: Sau mạo từ The là một danh từ → Danh từ của title là title.

8. Combination

Giải thích: Sau mạo từ The là một danh từ → Danh từ của combine là combination.

9. Innovative

Giải thích: Trước danh từ Actions là một tính từ → Tính từ của innovate là innovative.

10. Adapt

Giải thích: Câu chưa có động từ chính, vì vậy chỗ trống phải là động từ → Động từ của adaptation là adapt.

11. Had completed

Giải thích: Câu chưa có động từ chính, vì vậy chỗ trống phải là động từ → Động từ của completion là complete → Chia thì quá khứ hoàn thành had completed.

12. Interesting

Giải thích: Sau Tobe và trạng từ So là một tính từ → Tính từ của interest là interesting.

13. Determination

Giải thích: Sau sở hữu cách ‘s là danh từ → Danh từ của determine là determination.

14. Memorable

Giải thích: Trước danh từ Performance là tính từ → Tính từ của memorize là memorable.


15. Colorful.
2
0
Quỳnh
30/06 08:50:13
+2đ tặng
1 . attractive
 
2. revise

3. Courage
 
4. Tasty
 
5. Appearance
 
6. Logged
 
7. Title
 
8. Combination
 
9. Innovative
 
10. Adapt
 
11. Had completed
 
12. Interesting
 
13. Determination
 
14. Memorable
 
15. Colorful.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư