LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Hãy chọn câu trả lời đúng cho các câu sau

14. My cousin (have) -
15. My father and I often (play) -
_a driving lesson once a week.
_football with each other.
Bài 3: Hãy chọn câu trả lời đúng cho các câu sau:
1. My father
a teacher. He works in a hospital.
A. Is
B. isn't
C. are
D. aren't
2. 1
_rock music but my brothers don't like it.
A. Likes
B. likes
C. don't like
D. doesn't like
3. Workers always
_helmet for safety reason.
A. Wears
B. wear
C. don't wear
D. doesn't wear
4. I don't like chocolate. I
eat it.
A. Never
B. often
C. always
D. usually
5. My classmates
lazy. They always do their homework.
A. Are
B. is
C. aren't
D. isn't
6. My grandfather_
_fishing very often
A. Goes
B. go
C. don't go
D. is
7.
_tidy your room?
A. How often are you?
B.How often do you? C. How often you D.How often does you
8. Ms Thuy water the trees
a week.
C. two
D. one time
A. Once
B. one
9. What
A. Is
B. are
_your nationality? I am Vietnamese.
C. do
D. does
10. I really love making models and my brother
it too.
A. Love
B. loves
C. don't love
D. doesn't love
11. The Smiths never_
_to their neighbors
A. Talk
B. talks
C. don't talk
D. doesn't talk
12. My sister
how to swim.
A. Don't know
13. My teacher
B. doesn't know
C.don't knows
D. not know.
very kind. We really like her.
A. Is
B. isn't
C. are
D. aren't
14. Sometimes a rainbow_
after the rain.
4 trả lời
Hỏi chi tiết
64
2
0
Altrøx
09/07 09:02:50
+5đ tặng
  • A
  • D
  • B
  • A
  • C
  • A
  • B
  • A
  • A
  • B
  • A
  • B
  • A
  •  

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
Phương
09/07 09:03:09
+4đ tặng
1. B (chủ ngữ số ít, dùng isn't)
2. like (I -> động từ không thêm s/es)
3. B workers (chủ ngữ số nhiều -> động từ số nhiều)
4. A never: không bao giờ
5. C (chủ ngữ số nhiều -> dùng are/aren't)
6. A (chủ ngữ số ít, V thêm s/es)
7. B (how often do/does S V)
8. A once a week (HTĐ, S Vs/es)
9. A what be N/adj?
10. B (my brother -> chủ ngữ số ít, dùng V thêm s/es)
11. A (the Smiths -> chia động từ số nhiều)
12. B (my sister -> S doesn't V)
13. A (my teacher -> chia động từ số ít)
1
0
Chou
09/07 09:03:45
+3đ tặng
14. has
15. play
1.B
2. A
3. B 
4. A
5. C
0
0
miss
09/07 09:43:44
+2đ tặng
1 B
,2 A,
3 B 
,5 C,
6 A
,7 B
,8 A ,
11 A

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư