Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tìm x biết? Xác định công thức hóa học của X, Y, Z. Biết?

giúp tớ bài 1.1, 1.2, 2.1
plssss
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
TRUNG TÂM THẦY LUYỆN – TPTN. ĐT: 0986.240366 (ZALO) - 0946.579.398
DẠY HỌC PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC CÁC MÓN TỪ LỚP 6-12. ÔN THI ĐGNLTHI VÀO 10 & ĐH
Phần 1: NHỮNG VẤN ĐỀ KIẾN THỨC NỀN TẢNG
I. Tim x
Vấn đề 1: MỘT SỐ KIẾN THỨC TOÁN HỌC BỔ TRỢ
TOÁN HỌC
Câu 1.1. Tìm x biết
a) 25x+STT-180
32x
b)
x100%-40%
32x+16.3
16x
c)
112+16x
-x100% = 30%
Câu 2.1. Tìm x biết
a) 40x+56. = 75
STT
100
STT
16x+64.
100
b)
= 20
STT
x+
100
II. Tim ti lex: y
TOÁN HỌC
Câu 3.1. Tìm tỉ lệ * biết rằng:
32x+16y
y
-x100%-70%
56x 21
a)
16y 8
16y 80
b)
31x 62
32x
c)
-x100% = 50%
56x
d)
56x+48y
Câu 4.1. Tìm tỉ lệ
y
2x+96y 19
a)
32x+64y
b)
=40+
x+y
STT
50
2x+1016y 134
biết rằng:
VẬN DỤNG
Câu 1.2. Xác định công thức hóa học của X, Y, Z. Biết:
a) X có CTHH C,H, và có phân tử khối = 54.
b) Y có CTHH PO, và O chiếm 43,64% (theo khối
lượng).
c) Z có CTHH M2SOx (với M là kim loại). Phân tử khối
của Z là 158. O chiếm 30,38% về khối lượng
Câu 2.2. Tính số mol chất trong hỗn hợp
a) Cho 160 gam hỗn hợp A gồm Fe và Cu. Trong đó có
STT
100
mol Fe và x mol Cu. Tính x.
b) Cho hỗn hợp B gồm x mol khí CO2 và
Ng. Tỉ khối của B so với H2 là 20. Tính x.
VẬN DỤNG
Câu 3.1. Xác định công thức hóa học của
a) Oxide FexOy biết tỉ lệ khối lượng
b) Oxide BrxOy biết tỉ lệ khối lượng
STT
mol khí
100
m Fe
7
mo
3
mo
1
=
2
m Br
c) Oxide FexOy biết Fe chiếm 72,414% (theo khối lượng)
d) Oxide N,O, biết O chiếm 74,074% (theo khối lượng)
Câu 4.2. Tìm tỉ lệ mol hai khí, % thể tích, % khối lượng
mỗi khí trong X, A, B. Biết:
a) X gồm N2 và CO2. Ti khối của X so với H2 là 18,8.
b) X gồm N2 và SO2. Tỉ khối của X so với H2 là 15 +
STT
10
1 trả lời
Hỏi chi tiết
71
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là lời giải cho các câu hỏi trong bài tập:

### Câu 1.1: Tìm x biết
a) \( 25x + 32 = 180 \)
\[ 25x = 180 - 32 \]
\[ 25x = 148 \]
\[ x = \frac{148}{25} = 5.92 \]

b) \( \frac{x}{100} = 40\% \)
\[ \frac{x}{100} = 0.4 \]
\[ x = 0.4 \times 100 = 40 \]

c) \( \frac{112 + 16x}{100} = 30\% \)
\[ \frac{112 + 16x}{100} = 0.3 \]
\[ 112 + 16x = 0.3 \times 100 \]
\[ 112 + 16x = 30 \]
\[ 16x = 30 - 112 \]
\[ 16x = -82 \]
\[ x = \frac{-82}{16} = -5.125 \]

### Câu 2.1: Tìm x biết
a) \( 40x + 56 = 75 \)
\[ 40x = 75 - 56 \]
\[ 40x = 19 \]
\[ x = \frac{19}{40} = 0.475 \]

b) \( \frac{16x + 64}{100} = 20 \)
\[ 16x + 64 = 20 \times 100 \]
\[ 16x + 64 = 2000 \]
\[ 16x = 2000 - 64 \]
\[ 16x = 1936 \]
\[ x = \frac{1936}{16} = 121 \]

### Câu 1.2: Xác định công thức hóa học của X, Y, Z
a) X có công thức hóa học \( C_4H_6 \) và có phân tử khối = 54.
\[ 4 \times 12 + 6 \times 1 = 48 + 6 = 54 \]

b) Y có công thức hóa học \( P_2O_5 \) và O chiếm 43.64% theo khối lượng.
\[ P_2O_5 \]
\[ P: 2 \times 31 = 62 \]
\[ O: 5 \times 16 = 80 \]
\[ Tổng khối lượng: 62 + 80 = 142 \]
\[ \%O = \frac{80}{142} \times 100 \approx 56.34\% \]
=> Công thức hóa học đúng là \( P_2O_3 \)
\[ P: 2 \times 31 = 62 \]
\[ O: 3 \times 16 = 48 \]
\[ Tổng khối lượng: 62 + 48 = 110 \]
\[ \%O = \frac{48}{110} \times 100 \approx 43.64\% \]

c) Z có công thức hóa học \( M_2SO_4 \) (với M là kim loại). Phân tử khối của Z là 158. O chiếm 30.38% về khối lượng.
\[ M_2SO_4 \]
\[ S: 32 \]
\[ O: 4 \times 16 = 64 \]
\[ \%O = \frac{64}{158} \times 100 \approx 40.51\% \]
=> Công thức hóa học đúng là \( M_2SO_3 \)
\[ S: 32 \]
\[ O: 3 \times 16 = 48 \]
\[ Tổng khối lượng: 2M + 32 + 48 = 158 \]
\[ 2M + 80 = 158 \]
\[ 2M = 78 \]
\[ M = 39 \]
=> Kim loại M là Kali (K)
=> Công thức hóa học của Z là \( K_2SO_3 \)

Hy vọng lời giải này giúp bạn hiểu rõ hơn về cách giải các bài tập trên.
1
0
Tiến
12/07 23:57:32
+5đ tặng
1,1  STT : chắc là số thứ tự của bạn ở lớp nên chỗ này tự làm 
b) đề
32 x / 32 x + 48 = 0,4
=> x = 1
c) đề
=> 16 x / 112 + 16x = 0,3
=> 16x = 33,6 + 4,8x
=> x = 3
1.2
a) CxH6 = 12 x + 6 = 54 => x = 4
=> C4H6
b) Ta %p = 100 - 43,64 = 56,36% = 31.2 / 31.2 + 16x . 100% => x = 3
=> P2O3
c) Có Mz = 158 
=> 2M + 32 + 16x = 158 
=> 2M  + 16x = 126
mà 16x / 158 x 100 = 30,38
=> 16x = 48 
=> x = 3
=> M = 39=> K
=> K2SO3  

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo