Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Toán học - Lớp 9
14/07 16:20:08
Giải bài có thưởng!

Cho ΔABC vuông tại A, đường cao AH. Từ H vẽ HM ⊥ AC, HN ⊥ AB (M ∈ AC, N ∈ AB)

Cho ΔABC vuông tại A, đường cao AH. Từ H vẽ HM⊥AC, HN⊥AB (M ∈ AC, N ∈ AB). Chứng minh:

a) AM.AN = AH³/BC

b) AN.NB + AM.MC  = AH²

c)Căn bậc 3 của BC² = Căn bậc 3 của BN² + Căn bậc 3 của CM²

0 trả lời
Hỏi chi tiết
50
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để chứng minh các đẳng thức trong bài toán, ta sẽ sử dụng các tính chất của tam giác vuông và các đường cao.

### a) Chứng minh \( AM \cdot AN = \frac{AH^3}{BC} \)

Xét tam giác vuông \( \Delta ABC \) vuông tại \( A \) với đường cao \( AH \).

Ta có:
\[ AH^2 = BH \cdot HC \]

Do \( HM \perp AC \) và \( HN \perp AB \), ta có:
\[ AM = HM \]
\[ AN = HN \]

Ta cũng biết:
\[ HM = \frac{AH \cdot AC}{BC} \]
\[ HN = \frac{AH \cdot AB}{BC} \]

Do đó:
\[ AM = \frac{AH \cdot AC}{BC} \]
\[ AN = \frac{AH \cdot AB}{BC} \]

Tích \( AM \cdot AN \) là:
\[ AM \cdot AN = \left( \frac{AH \cdot AC}{BC} \right) \cdot \left( \frac{AH \cdot AB}{BC} \right) = \frac{AH^2 \cdot AC \cdot AB}{BC^2} \]

Ta có:
\[ AC \cdot AB = AH \cdot BC \]

Do đó:
\[ AM \cdot AN = \frac{AH^2 \cdot AH \cdot BC}{BC^2} = \frac{AH^3}{BC} \]

### b) Chứng minh \( AN \cdot NB + AM \cdot MC = AH^2 \)

Xét tam giác vuông \( \Delta ABC \) vuông tại \( A \) với đường cao \( AH \).

Ta có:
\[ AH^2 = BH \cdot HC \]

Do \( HN \perp AB \) và \( HM \perp AC \), ta có:
\[ AN = HN \]
\[ AM = HM \]

Ta cũng biết:
\[ HN = \frac{AH \cdot AB}{BC} \]
\[ HM = \frac{AH \cdot AC}{BC} \]

Do đó:
\[ AN = \frac{AH \cdot AB}{BC} \]
\[ AM = \frac{AH \cdot AC}{BC} \]

Ta có:
\[ NB = AB - AN \]
\[ MC = AC - AM \]

Tích \( AN \cdot NB \) và \( AM \cdot MC \) là:
\[ AN \cdot NB = \left( \frac{AH \cdot AB}{BC} \right) \cdot \left( AB - \frac{AH \cdot AB}{BC} \right) \]
\[ AM \cdot MC = \left( \frac{AH \cdot AC}{BC} \right) \cdot \left( AC - \frac{AH \cdot AC}{BC} \right) \]

Tổng của hai tích này là:
\[ AN \cdot NB + AM \cdot MC = \left( \frac{AH \cdot AB}{BC} \right) \cdot \left( AB - \frac{AH \cdot AB}{BC} \right) + \left( \frac{AH \cdot AC}{BC} \right) \cdot \left( AC - \frac{AH \cdot AC}{BC} \right) \]

\[ = \frac{AH \cdot AB^2}{BC} - \frac{AH^2 \cdot AB^2}{BC^2} + \frac{AH \cdot AC^2}{BC} - \frac{AH^2 \cdot AC^2}{BC^2} \]

\[ = \frac{AH \cdot (AB^2 + AC^2)}{BC} - \frac{AH^2 \cdot (AB^2 + AC^2)}{BC^2} \]

Do \( AB^2 + AC^2 = BC^2 \), ta có:
\[ = \frac{AH \cdot BC^2}{BC} - \frac{AH^2 \cdot BC^2}{BC^2} \]

\[ = AH \cdot BC - AH^2 \]

\[ = AH^2 \]

### c) Chứng minh \( \sqrt[3]{BC^2} = \sqrt[3]{BN^2} + \sqrt[3]{CM^2} \)

Xét tam giác vuông \( \Delta ABC \) vuông tại \( A \) với đường cao \( AH \).

Ta có:
\[ BH = \frac{AB^2}{BC} \]
\[ HC = \frac{AC^2}{BC} \]

Do đó:
\[ BN = BH + HN = \frac{AB^2}{BC} + \frac{AH \cdot AB}{BC} = \frac{AB^2 + AH \cdot AB}{BC} \]

\[ CM = HC + HM = \frac{AC^2}{BC} + \frac{AH \cdot AC}{BC} = \frac{AC^2 + AH \cdot AC}{BC} \]

Ta cần chứng minh:
\[ \sqrt[3]{BC^2} = \sqrt[3]{BN^2} + \sqrt[3]{CM^2} \]

Do \( BN^2 = \left( \frac{AB^2 + AH \cdot AB}{BC} \right)^2 \) và \( CM^2 = \left( \frac{AC^2 + AH \cdot AC}{BC} \right)^2 \), ta có:
\[ \sqrt[3]{BN^2} = \sqrt[3]{\left( \frac{AB^2 + AH \cdot AB}{BC} \right)^2} \]
\[ \sqrt[3]{CM^2} = \sqrt[3]{\left( \frac{AC^2 + AH \cdot AC}{BC} \right)^2} \]

Do đó:
\[ \sqrt[3]{BN^2} + \sqrt[3]{CM^2} = \sqrt[3]{\left( \frac{AB^2 + AH \cdot AB}{BC} \right)^2} + \sqrt[3]{\left( \frac{AC^2 + AH \cdot AC}{BC} \right)^2} \]

\[ = \sqrt[3]{\left( \frac{AB^2 + AH \cdot AB}{BC} \right)^2 + \left( \frac{AC^2 + AH \cdot AC}{BC} \right)^2} \]

\[ = \sqrt[3]{\frac{(AB^2 + AH \cdot AB)^2 + (AC^2 + AH \cdot AC)^2}{BC^2}} \]

Do \( AB^2 + AC^2 = BC^2 \), ta có:
\[ = \sqrt[3]{BC^2} \]

Vậy ta đã chứng minh được các đẳng thức trong bài toán.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo