LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tìm các giá trị x nguyên để A nhận giá trị nguyên tố

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
2x
Bài 3. Cho biểu thức A =
+
+1 11-3
2+3 #3
9-12
với a > 0; = 9
a. Rút gọn A. b. Tìm các giá trị x nguyên để A nhận giá trị nguyên tố. c. Tìm 2 sao cho P = P.
3 trả lời
Hỏi chi tiết
34
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để giải bài toán này, chúng ta sẽ thực hiện các bước sau:

### a. Rút gọn biểu thức \( A \)

Biểu thức \( A \) được cho là:
\[ A = \frac{2x}{x + 3} + \frac{x + 1}{x - 3} + \frac{11x - 3}{9 - x^2} \]

Trước hết, ta nhận thấy rằng \( 9 - x^2 = (3 - x)(3 + x) \). Do đó, ta có thể viết lại biểu thức \( A \) như sau:
\[ A = \frac{2x}{x + 3} + \frac{x + 1}{x - 3} + \frac{11x - 3}{(3 - x)(3 + x)} \]

Ta có thể viết lại phân số thứ ba:
\[ \frac{11x - 3}{(3 - x)(3 + x)} = \frac{11x - 3}{-(x - 3)(x + 3)} = -\frac{11x - 3}{(x - 3)(x + 3)} \]

Vậy biểu thức \( A \) trở thành:
\[ A = \frac{2x}{x + 3} + \frac{x + 1}{x - 3} - \frac{11x - 3}{(x - 3)(x + 3)} \]

Tiếp theo, ta quy đồng mẫu số:
\[ A = \frac{2x(x - 3) + (x + 1)(x + 3) - (11x - 3)}{(x + 3)(x - 3)} \]

Tính tử số:
\[ 2x(x - 3) = 2x^2 - 6x \]
\[ (x + 1)(x + 3) = x^2 + 4x + 3 \]
\[ 2x^2 - 6x + x^2 + 4x + 3 - 11x + 3 = 3x^2 - 13x + 6 \]

Vậy biểu thức \( A \) trở thành:
\[ A = \frac{3x^2 - 13x + 6}{(x + 3)(x - 3)} \]

### b. Tìm các giá trị \( x \) nguyên để \( A \) nhận giá trị nguyên tố

Để \( A \) nhận giá trị nguyên tố, tử số \( 3x^2 - 13x + 6 \) phải chia hết cho mẫu số \( (x + 3)(x - 3) \).

Ta xét các giá trị \( x \) nguyên từ 0 đến 9 (vì \( x \geq 0 \) và \( x \neq 9 \)):

- Với \( x = 0 \):
\[ A = \frac{3(0)^2 - 13(0) + 6}{(0 + 3)(0 - 3)} = \frac{6}{-9} = -\frac{2}{3} \] (không phải số nguyên tố)

- Với \( x = 1 \):
\[ A = \frac{3(1)^2 - 13(1) + 6}{(1 + 3)(1 - 3)} = \frac{3 - 13 + 6}{4 \cdot (-2)} = \frac{-4}{-8} = \frac{1}{2} \] (không phải số nguyên tố)

- Với \( x = 2 \):
\[ A = \frac{3(2)^2 - 13(2) + 6}{(2 + 3)(2 - 3)} = \frac{12 - 26 + 6}{5 \cdot (-1)} = \frac{-8}{-5} = \frac{8}{5} \] (không phải số nguyên tố)

- Với \( x = 3 \):
\[ A = \frac{3(3)^2 - 13(3) + 6}{(3 + 3)(3 - 3)} \] (không xác định vì mẫu số bằng 0)

- Với \( x = 4 \):
\[ A = \frac{3(4)^2 - 13(4) + 6}{(4 + 3)(4 - 3)} = \frac{48 - 52 + 6}{7 \cdot 1} = \frac{2}{7} \] (không phải số nguyên tố)

- Với \( x = 5 \):
\[ A = \frac{3(5)^2 - 13(5) + 6}{(5 + 3)(5 - 3)} = \frac{75 - 65 + 6}{8 \cdot 2} = \frac{16}{16} = 1 \] (không phải số nguyên tố)

- Với \( x = 6 \):
\[ A = \frac{3(6)^2 - 13(6) + 6}{(6 + 3)(6 - 3)} = \frac{108 - 78 + 6}{9 \cdot 3} = \frac{36}{27} = \frac{4}{3} \] (không phải số nguyên tố)

- Với \( x = 7 \):
\[ A = \frac{3(7)^2 - 13(7) + 6}{(7 + 3)(7 - 3)} = \frac{147 - 91 + 6}{10 \cdot 4} = \frac{62}{40} = \frac{31}{20} \] (không phải số nguyên tố)

- Với \( x = 8 \):
\[ A = \frac{3(8)^2 - 13(8) + 6}{(8 + 3)(8 - 3)} = \frac{192 - 104 + 6}{11 \cdot 5} = \frac{94}{55} \] (không phải số nguyên tố)

Vậy không có giá trị \( x \) nguyên nào để \( A \) nhận giá trị nguyên tố.

### c. Tìm \( x \) sao cho \( P = P \)

Phần này của đề bài có thể bị lỗi hoặc thiếu thông tin, vì không có định nghĩa rõ ràng về \( P \). Nếu có thêm thông tin, vui lòng cung cấp để có thể giải tiếp phần này.
1
0
Nguyên
15/07 14:35:29
+5đ tặng

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
3
0
Chi Chi
15/07 14:36:01
+4đ tặng
0
0
Nguyễn Huy Mạnh
15/07 14:36:28
+3đ tặng
A = 2x(x - 3) + (x + 1)(x + 3) + 11x - 3/x^2 - 9
= 2x^2 - 6x + x^2 + 4x + 3 + 11x - 3/x^2 - 9
= 3x^2 + 9x/x^2 - 9
 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Trắc nghiệm Toán học Lớp 9 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư