Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Bài 1:
Cho
A =
Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
(√a
N/A
1 (a-√a a+√a
2√√√√a+1 √a-1
a.Rút gọn A.
b.Tim a de A=4; A> -6.
c.Tính A khi a _3=0
1 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
40
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để rút gọn biểu thức \( A \), ta thực hiện các bước sau:

### a. Rút gọn biểu thức \( A \)

Biểu thức ban đầu:
\[ A = \left( \frac{\sqrt{a}}{2} - \frac{1}{2\sqrt{a}} \right) \left( \frac{a - \sqrt{a}}{\sqrt{a + 1}} \cdot \frac{a + \sqrt{a}}{\sqrt{a - 1}} \right) \]

Ta sẽ rút gọn từng phần của biểu thức:

1. **Phần đầu tiên:**
\[ \frac{\sqrt{a}}{2} - \frac{1}{2\sqrt{a}} = \frac{\sqrt{a}^2 - 1}{2\sqrt{a}} = \frac{a - 1}{2\sqrt{a}} \]

2. **Phần thứ hai:**
\[ \frac{a - \sqrt{a}}{\sqrt{a + 1}} \cdot \frac{a + \sqrt{a}}{\sqrt{a - 1}} \]

Nhân tử số và mẫu số của phần thứ hai:
\[ \frac{(a - \sqrt{a})(a + \sqrt{a})}{\sqrt{a + 1} \cdot \sqrt{a - 1}} = \frac{a^2 - a}{\sqrt{(a + 1)(a - 1)}} = \frac{a(a - 1)}{\sqrt{a^2 - 1}} = \frac{a(a - 1)}{\sqrt{(a - 1)(a + 1)}} = \frac{a(a - 1)}{\sqrt{a^2 - 1}} \]

3. **Kết hợp lại:**
\[ A = \left( \frac{a - 1}{2\sqrt{a}} \right) \left( \frac{a(a - 1)}{\sqrt{a^2 - 1}} \right) = \frac{(a - 1)^2 a}{2\sqrt{a} \sqrt{a^2 - 1}} = \frac{(a - 1)^2 a}{2\sqrt{a(a^2 - 1)}} = \frac{(a - 1)^2 a}{2a\sqrt{a - 1}} = \frac{(a - 1)^2}{2\sqrt{a - 1}} \]

### b. Tìm \( a \) để \( A = 4 \) và \( A > -6 \)

Từ biểu thức đã rút gọn:
\[ \frac{(a - 1)^2}{2\sqrt{a - 1}} = 4 \]

Giải phương trình này:
\[ (a - 1)^2 = 8\sqrt{a - 1} \]
Đặt \( t = \sqrt{a - 1} \), ta có:
\[ t^2 = a - 1 \]
Phương trình trở thành:
\[ t^4 = 8t \]
\[ t(t^3 - 8) = 0 \]
\[ t = 0 \text{ hoặc } t^3 = 8 \]
\[ t = 0 \text{ hoặc } t = 2 \]

Nếu \( t = 0 \):
\[ \sqrt{a - 1} = 0 \Rightarrow a - 1 = 0 \Rightarrow a = 1 \]

Nếu \( t = 2 \):
\[ \sqrt{a - 1} = 2 \Rightarrow a - 1 = 4 \Rightarrow a = 5 \]

Vậy \( a = 1 \) hoặc \( a = 5 \).

Kiểm tra điều kiện \( A > -6 \):
\[ \frac{(a - 1)^2}{2\sqrt{a - 1}} > -6 \]
Biểu thức này luôn dương nên luôn thỏa mãn điều kiện \( A > -6 \).

### c. Tính \( A \) khi \( a^2 - 3 = 0 \)

Giải phương trình:
\[ a^2 - 3 = 0 \Rightarrow a^2 = 3 \Rightarrow a = \sqrt{3} \text{ hoặc } a = -\sqrt{3} \]

Thay \( a = \sqrt{3} \) vào biểu thức đã rút gọn:
\[ A = \frac{(\sqrt{3} - 1)^2}{2\sqrt{\sqrt{3} - 1}} \]

Thay \( a = -\sqrt{3} \) vào biểu thức đã rút gọn:
\[ A = \frac{(-\sqrt{3} - 1)^2}{2\sqrt{-\sqrt{3} - 1}} \]

Tuy nhiên, \( a = -\sqrt{3} \) không thỏa mãn điều kiện của căn thức bậc hai (vì không thể lấy căn bậc hai của số âm), nên chỉ có \( a = \sqrt{3} \) là hợp lệ.

Vậy:
\[ A = \frac{(\sqrt{3} - 1)^2}{2\sqrt{\sqrt{3} - 1}} \]

Kết quả cuối cùng:
\[ A = \frac{(\sqrt{3} - 1)^2}{2\sqrt{\sqrt{3} - 1}} \]
1
0
Nguyên
15/07 20:48:20
+4đ tặng

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×