LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải các phương trình sau

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Bài 1: Giải các phương trình sau:
1) (1+x)-(x-1)²=0
x+2 5
4)
==
x-2 x
8
x²-2x
BTVN NGÀY 20/7
2) (3x+1)-(2x+3)=0
3) (5x-4)-(3x-2)²=0
x-1 1
2x+1
x-7
5)
x
+- ==
x+1
6)
x² + x
x
49
3x
=
+
x(x-7) x-7
1 trả lời
Hỏi chi tiết
29
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để giải các phương trình này, chúng ta sẽ lần lượt giải từng phương trình một.

### Phương trình 1:
\[ (1 + x)^2 - (x - 1)^2 = 0 \]

Sử dụng hằng đẳng thức:
\[ a^2 - b^2 = (a - b)(a + b) \]

Ta có:
\[ (1 + x)^2 - (x - 1)^2 = [(1 + x) - (x - 1)][(1 + x) + (x - 1)] \]
\[ = (1 + x - x + 1)(1 + x + x - 1) \]
\[ = (2)(2x) \]
\[ = 4x = 0 \]

Vậy:
\[ x = 0 \]

### Phương trình 2:
\[ (3x + 1)^2 - (2x + 3)^2 = 0 \]

Sử dụng hằng đẳng thức:
\[ a^2 - b^2 = (a - b)(a + b) \]

Ta có:
\[ (3x + 1)^2 - (2x + 3)^2 = [(3x + 1) - (2x + 3)][(3x + 1) + (2x + 3)] \]
\[ = (3x + 1 - 2x - 3)(3x + 1 + 2x + 3) \]
\[ = (x - 2)(5x + 4) = 0 \]

Vậy:
\[ x - 2 = 0 \quad \text{hoặc} \quad 5x + 4 = 0 \]
\[ x = 2 \quad \text{hoặc} \quad x = -\frac{4}{5} \]

### Phương trình 3:
\[ (5x - 4)^2 - (3x - 2)^2 = 0 \]

Sử dụng hằng đẳng thức:
\[ a^2 - b^2 = (a - b)(a + b) \]

Ta có:
\[ (5x - 4)^2 - (3x - 2)^2 = [(5x - 4) - (3x - 2)][(5x - 4) + (3x - 2)] \]
\[ = (5x - 4 - 3x + 2)(5x - 4 + 3x - 2) \]
\[ = (2x - 2)(8x - 6) = 0 \]

Vậy:
\[ 2x - 2 = 0 \quad \text{hoặc} \quad 8x - 6 = 0 \]
\[ x = 1 \quad \text{hoặc} \quad x = \frac{3}{4} \]

### Phương trình 4:
\[ \frac{x + 2}{x - 2} - \frac{5}{x} = \frac{8}{x^2 - 2x} \]

Ta quy đồng mẫu số:
\[ \frac{x + 2}{x - 2} - \frac{5}{x} = \frac{8}{x(x - 2)} \]

Quy đồng mẫu số:
\[ \frac{x(x + 2) - 5(x - 2)}{x(x - 2)} = \frac{8}{x(x - 2)} \]
\[ \frac{x^2 + 2x - 5x + 10}{x(x - 2)} = \frac{8}{x(x - 2)} \]
\[ \frac{x^2 - 3x + 10}{x(x - 2)} = \frac{8}{x(x - 2)} \]

Vậy:
\[ x^2 - 3x + 10 = 8 \]
\[ x^2 - 3x + 2 = 0 \]

Giải phương trình bậc hai:
\[ x = \frac{3 \pm \sqrt{9 - 8}}{2} \]
\[ x = \frac{3 \pm 1}{2} \]
\[ x = 2 \quad \text{hoặc} \quad x = 1 \]

### Phương trình 5:
\[ \frac{x - 1}{x} = \frac{1}{x + 1} + \frac{2x + 1}{x^2 + x} \]

Quy đồng mẫu số:
\[ \frac{x - 1}{x} = \frac{1}{x + 1} + \frac{2x + 1}{x(x + 1)} \]

Quy đồng mẫu số:
\[ \frac{x - 1}{x} = \frac{x + 2x + 1}{x(x + 1)} \]
\[ \frac{x - 1}{x} = \frac{3x + 1}{x(x + 1)} \]

Vậy:
\[ x - 1 = 3x + 1 \]
\[ -2x = 2 \]
\[ x = -1 \]

### Phương trình 6:
\[ \frac{x - 7}{x} = \frac{49}{x(x - 7)} + \frac{3x}{x - 7} \]

Quy đồng mẫu số:
\[ \frac{x - 7}{x} = \frac{49 + 3x^2}{x(x - 7)} \]

Vậy:
\[ x(x - 7) = 49 + 3x^2 \]
\[ x^2 - 7x = 49 + 3x^2 \]
\[ -2x^2 - 7x - 49 = 0 \]

Giải phương trình bậc hai:
\[ x = \frac{-(-7) \pm \sqrt{(-7)^2 - 4(-2)(-49)}}{2(-2)} \]
\[ x = \frac{7 \pm \sqrt{49 - 392}}{-4} \]
\[ x = \frac{7 \pm \sqrt{-343}}{-4} \]

Vì phương trình có nghiệm phức, nên không có nghiệm thực.

Vậy nghiệm của các phương trình là:
1. \( x = 0 \)
2. \( x = 2 \) hoặc \( x = -\frac{4}{5} \)
3. \( x = 1 \) hoặc \( x = \frac{3}{4} \)
4. \( x = 2 \) hoặc \( x = 1 \)
5. \( x = -1 \)
6. Không có nghiệm thực.
1
0
Trúc Nguyễn
20/07 16:48:01
+5đ tặng
1)
x^2+2x+1-x^2+2x-1=0
4x=0
x=0
2)
9x^x+6x+1-3x^2-12x+9=0
6x^2-6x+10=0
3x^2-3x+5=0
đenta=9-4*3*5<0
vậy pt vô nghiệm.
3)
25x^2-40x+16-9x^2+12x-4=0
16x^2-28x+12=0
4x^2-7x+3=0
(4x^2-4x)-(3x-3)=0
4x(x-1)-3(x-1)=0
(x-1)(4x-3)=0
x=1 hoặc x=3/4.

 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư