Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chọn đáp án đúng

Giải thích giúp mình ạ
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
5. She left him
A. even if
6.
she still loved him.
her lack of hard work, she was promoted.
B. even though
C. in spite of
D. despite
A. In spite
B. Even though
C. in spite of
D. despite of
7.
they are brothers, they do not look like.
A. Although
B. Even
8. We managed to do it
C. Despite
the fact that he was not there.
D. In spite of
A. as
B. despite
C. even though
D. however
9. Cold
A. despite
it was quite, she wasn't wearing a coat.
B. even though
C. as
D. but
3 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
60
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là đáp án đúng và giải thích cho từng câu:

5. She left him ________ she still loved him.
- Đáp án: B. even though
- Giải thích: "Even though" được dùng để diễn tả một sự việc xảy ra mặc dù có một điều kiện ngược lại. Câu này có nghĩa là cô ấy rời bỏ anh ta mặc dù vẫn còn yêu anh ta.

6. ________ her lack of hard work, she was promoted.
- Đáp án: C. in spite of
- Giải thích: "In spite of" và "despite" đều có nghĩa là "mặc dù", nhưng "despite of" là sai ngữ pháp. "In spite of" được dùng để diễn tả một sự việc xảy ra mặc dù có một điều kiện ngược lại. Câu này có nghĩa là cô ấy được thăng chức mặc dù không làm việc chăm chỉ.

7. ________ they are brothers, they do not look like.
- Đáp án: A. Although
- Giải thích: "Although" được dùng để diễn tả một sự việc xảy ra mặc dù có một điều kiện ngược lại. Câu này có nghĩa là mặc dù họ là anh em, nhưng họ không giống nhau.

8. We managed to do it ________ the fact that he was not there.
- Đáp án: C. even though
- Giải thích: "Even though" được dùng để diễn tả một sự việc xảy ra mặc dù có một điều kiện ngược lại. Câu này có nghĩa là chúng tôi đã làm được điều đó mặc dù anh ấy không có mặt.

9. Cold ________ it was quite, she wasn't wearing a coat.
- Đáp án: B. even though
- Giải thích: "Even though" được dùng để diễn tả một sự việc xảy ra mặc dù có một điều kiện ngược lại. Câu này có nghĩa là mặc dù trời khá lạnh, nhưng cô ấy không mặc áo khoác.
2
0
Nguyên
20/07 15:03:03
+5đ tặng

11. B even though S V: mặc dù

12. C in spite of N/Ving: mặc dù

13. A although S V: mặc dù

14. B despite the fact that S V (mặc dù)

15. C adj as S V (mặc dù)

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Thanh Lâm
20/07 15:03:03
+4đ tặng

11. B even though S V: mặc dù

12. C in spite of N/Ving: mặc dù

13. A although S V: mặc dù

14. B despite the fact that S V (mặc dù)

15. C adj as S V (mặc dù)

0
0
Ngoc Nguyen
20/07 15:40:28
+2đ tặng
5.B
6.C
7.A
8.B
9.D

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×