Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Fill each blank with a word/ phrase in the box

giúp mik vs mik chám 7 điểm ạ
2 trả lời
Hỏi chi tiết
247
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Sure! Here are the suggested words/phrases filled in the blanks:

1. **Vast** areas of agricultural land have become buildings now.
2. The villagers were very **hospitable** towards anyone who passed through.
3. There is a special need for **well-trained** teachers in today’s education.
4. This place used to be a pretty town with a **picturesque** harbor and well-preserved buildings.
5. Sometimes our family escapes the noise of city life to enjoy the **peaceful** atmosphere in the countryside.
6. We grew up in the countryside, **surrounded** by the beauties of nature.
7. Children with **supportive** parents often do better at school than those without.
8. You can relax in the countryside because it’s so peaceful and not as **crowded** as the city.

Hope this helps!
2
0
Thanh Mai
26/07 11:41:29
+5đ tặng
1. Vast: từ này được dùng để miêu tả những miền đất nông nghiệp rộng lớn.

2. Hospitable: từ này có nghĩa "thân thiện, mến khách" và thường được dùng để diễn tả những người dân nông thôn đối xử rất tốt với người qua đường.

3. Supportive: từ này có nghĩa "đảm bảo hỗ trợ", phù hợp với chỗ trống đang muốn chỉ rõ sự cần thiết của kiểu người hỗ trợ trong giáo dục.

4. Picturesque: từ này có nghĩa "dễ thương, trang nhã", thường được dùng để mô tả mỏneo uyễn cảnh hay ngọn đảo thế nào.

5. Crowd: từ này có nghĩa là đám đông, chỗ trống này nói về nhóm người sống ở thành phố nên "crowd" thật phù hợp.


6. Surrounded: từ này có nghĩa "bố yếu quý", dùng để mô tả việc lớn lên bao phủ bởi những thời sự thiên hữu.

7. Well-to-do: từ này có nghĩa "giàu có", dùng để mùa na bảo rằng trẻ em có cha mẹ giàu có thì thường xuyên hạnh phúc chung một cụm từ.

8. Peaceful: từnè có nghĩa "yên bình", phù hợp với câu cuối yéu cầu miêu tả cảnh ngộ nông thôn.
 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
Ngoc Trinh
26/07 11:41:38
+4đ tặng
1. Vast: từ này được dùng để miêu tả những miền đất nông nghiệp rộng lớn.

2. Hospitable: từ này có nghĩa "thân thiện, mến khách" và thường được dùng để diễn tả những người dân nông thôn đối xử rất tốt với người qua đường.

3. Supportive: từ này có nghĩa "đảm bảo hỗ trợ", phù hợp với chỗ trống đang muốn chỉ rõ sự cần thiết của kiểu người hỗ trợ trong giáo dục.

4. Picturesque: từ này có nghĩa "dễ thương, trang nhã", thường được dùng để mô tả mỏneo uyễn cảnh hay ngọn đảo thế nào.

5. Crowd: từ này có nghĩa là đám đông, chỗ trống này nói về nhóm người sống ở thành phố nên "crowd" thật phù hợp.


6. Surrounded: từ này có nghĩa "bố yếu quý", dùng để mô tả việc lớn lên bao phủ bởi những thời sự thiên hữu.

7. Well-to-do: từ này có nghĩa "giàu có", dùng để mùa na bảo rằng trẻ em có cha mẹ giàu có thì thường xuyên hạnh phúc chung một cụm từ.

8. Peaceful: từnè có nghĩa "yên bình", phù hợp với câu cuối yéu cầu miêu tả cảnh ngộ nông thôn.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư