1. Vast: từ này được dùng để miêu tả những miền đất nông nghiệp rộng lớn.
2. Hospitable: từ này có nghĩa "thân thiện, mến khách" và thường được dùng để diễn tả những người dân nông thôn đối xử rất tốt với người qua đường.
3. Supportive: từ này có nghĩa "đảm bảo hỗ trợ", phù hợp với chỗ trống đang muốn chỉ rõ sự cần thiết của kiểu người hỗ trợ trong giáo dục.
4. Picturesque: từ này có nghĩa "dễ thương, trang nhã", thường được dùng để mô tả mỏneo uyễn cảnh hay ngọn đảo thế nào.
5. Crowd: từ này có nghĩa là đám đông, chỗ trống này nói về nhóm người sống ở thành phố nên "crowd" thật phù hợp.
6. Surrounded: từ này có nghĩa "bố yếu quý", dùng để mô tả việc lớn lên bao phủ bởi những thời sự thiên hữu.
7. Well-to-do: từ này có nghĩa "giàu có", dùng để mùa na bảo rằng trẻ em có cha mẹ giàu có thì thường xuyên hạnh phúc chung một cụm từ.
8. Peaceful: từnè có nghĩa "yên bình", phù hợp với câu cuối yéu cầu miêu tả cảnh ngộ nông thôn.