LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tìm và sửa lỗi sai trong các câu sau

Bài 2: Tìm và sửa lỗi sai trong các câu sau:

1.      She read books every day.

2.      They watches TV in the evening.

3.      My teachers goes to school by bike.

4.      I plays tennis in the afternoon.

5.      Their students does homework every day.

6.      He do exercise in the morning.

7.      My mother cook dinner every day.

8.      We drinks coffee in this park together.

9.      Susan work for this school.

10.  My student live in Tân Bình District.

4 trả lời
Hỏi chi tiết
52
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các câu đã được sửa lỗi sai:

1. **Câu sai:** She read books every day.
**Sửa:** She reads books every day.

2. **Câu sai:** They watches TV in the evening.
**Sửa:** They watch TV in the evening.

3. **Câu sai:** My teachers goes to school by bike.
**Sửa:** My teachers go to school by bike.

4. **Câu sai:** I plays tennis in the afternoon.
**Sửa:** I play tennis in the afternoon.

5. **Câu sai:** Their students does homework every day.
**Sửa:** Their students do homework every day.

6. **Câu sai:** He do exercise in the morning.
**Sửa:** He does exercise in the morning.

7. **Câu sai:** My mother cook dinner every day.
**Sửa:** My mother cooks dinner every day.

8. **Câu sai:** We drinks coffee in this park together.
**Sửa:** We drink coffee in this park together.

9. **Câu sai:** Susan work for this school.
**Sửa:** Susan works for this school.

10. **Câu sai:** My student live in Tân Bình District.
**Sửa:** My student lives in Tân Bình District.

Nếu bạn cần thêm thông tin hay giải thích, hãy cho tôi biết nhé!
2
0
Phạm Hiền
26/07 13:58:11
+5đ tặng
  1. Thay "read" thành "reads" để phù hợp với chủ ngữ "She".
  2. Thay "watches" thành "watch" vì chủ ngữ là "They".
  3. Thay "goes" thành "go" vì chủ ngữ là "My teachers".
  4. Thay "plays" thành "play" vì chủ ngữ là "I".
  5. Thay "does" thành "do" vì chủ ngữ là "Their students".
  6. Thay "do" thành "does" vì chủ ngữ là "He".
  7. Thay "cook" thành "cooks" vì chủ ngữ là "My mother".
  8. Thay "drinks" thành "drink" vì chủ ngữ là "We".
  9. Thay "work" thành "works" vì chủ ngữ là "Susan".
  10. Thay "live" thành "live" vì chủ ngữ là "My students".

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
Thanh Mai
26/07 13:58:43
+4đ tặng

1.      She read books every day.
=> reads

2.      They watches TV in the evening.
=> watch

3.      My teachers goes to school by bike.
=> go

4.      I plays tennis in the afternoon.
=> play

5.      Their students does homework every day.
=> do

6.      He do exercise in the morning.
=> does

7.      My mother cook dinner every day.
=> cooks

8.      We drinks coffee in this park together.
=> drink

9.      Susan work for this school.
=> works

10.  My student live in Tân Bình District.
=> lives

0
0
Jenna
26/07 13:59:25
+3đ tặng

Bài 2: Tìm và sửa lỗi sai trong các câu sau:

1.      She reads books every day.

2.      They watch TV in the evening.

3.      My teachers go to school by bike.

4.      I play tennis in the afternoon.

5.      Their students do homework every day.

6.      He does exercise in the morning.

7.      My mother cooks dinner every day.

8.      We drink coffee in this park together.

9.      Susan works for this school.

10.  My student lives in Tân Bình District.
Cấu trúc: S + Vo/s/es
 * Các chủ từ: I, we, they, you - giữ nguyên V
    Các chủ từ: He, she, it - thêm s hoặc es sau V 
 

0
0
Huy Duck
26/07 14:02:47
+2đ tặng
1 read>reads  
2 watches>watchh
3 goes> go
4 plays > play
5 does> doo
6 do> doess
7 cook> cooks
8 drinks> drink 
9 work > works
10 live  > lives  

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư