Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tìm %m từng kim loại. Tính m dung dịch HCl. Tính C% của chất tan có trong dung dịch sau

Bài 2: cho 14,6 g hỗn hợp gồm Al, Na tác dụng với dd HCl 20% đủ thu được 11,2 lít H2 đktc.
a. Tìm %m từng kim loại
b. Tính mdd HCl
c. Tính C% của chất tan có trong dung dịch sau
1 trả lời
Hỏi chi tiết
47
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để giải bài toán này, ta cần sử dụng một số kiến thức cơ bản về hóa học, đặc biệt là phản ứng giữa kim loại và axit HCl, cũng như một số công thức về thể tích khí ở điều kiện tiêu chuẩn (đktc).

### Bài 2:
Cho 14,6 g hỗn hợp gồm Al và Na tác dụng với dung dịch HCl 20% đủ thu được 11,2 lít H₂ ở đktc.

#### a. Tìm %m từng kim loại
1. **Phương trình phản ứng:**
- Đối với Al:
\[
2Al + 6HCl \rightarrow 2AlCl_3 + 3H_2
\]
- Đối với Na:
\[
2Na + 2HCl \rightarrow 2NaCl + H_2
\]

2. **Tính số mol H₂ thu được:**
- Ở đktc, 1 mol khí chiếm 22,4 lít.
\[
n_{H_2} = \frac{V_{H_2}}{22,4} = \frac{11,2}{22,4} = 0,5 \text{ mol}
\]

3. **Áp dụng phương trình để tính số mol kim loại:**
- Từ phương trình phản ứng với Al, 2 mol Al sinh ra 3 mol H₂:
\[
n_{Al} = \frac{2}{3} n_{H_2} = \frac{2}{3} \times 0,5 = \frac{1}{3} \text{ mol}
\]
- Từ phương trình phản ứng với Na, 2 mol Na sinh ra 1 mol H₂:
\[
n_{Na} = n_{H_2} = 0,5 \text{ mol}
\]

4. **Tính khối lượng từng kim loại:**
- Khối lượng Al:
\[
m_{Al} = n_{Al} \times M_{Al} = \frac{1}{3} \times 27 = 9 \text{ g}
\]
- Khối lượng Na:
\[
m_{Na} = n_{Na} \times M_{Na} = 0,5 \times 23 = 11,5 \text{ g}
\]

5. **Tỉ lệ phần trăm khối lượng:**
- Tổng khối lượng của hỗn hợp:
\[
m_{hỗn\ hợp} = m_{Na} + m_{Al} = 11,5 + 9 = 20,5 \text{ g}
\]
- %m của Al:
\[
\%m_{Al} = \frac{m_{Al}}{m_{hỗn\ hợp}} \times 100 = \frac{9}{14,6} \times 100 \approx 61,64\%
\]
- %m của Na:
\[
\%m_{Na} = \frac{m_{Na}}{m_{hỗn\ hợp}} \times 100 = \frac{11,5}{14,6} \times 100 \approx 78,36\%
\]

#### b. Tính mdd HCl
1. **Khối lượng HCl trong dung dịch 20%:**
- 20% nghĩa là trong 100g dung dịch có 20g HCl.
- HCl phản ứng với Na và Al:
- Số mol HCl cần thiết (từ phương trình phản ứng):
- Với Al:
\[
n_{HCl, Al} = 3 \times n_{Al} = 3 \times \frac{1}{3} = 1 \text{ mol}
\]
- Với Na:
\[
n_{HCl, Na} = 2 \times n_{Na} = 2 \times 0,5 = 1 \text{ mol}
\]
- Tổng số mol HCl cần thiết:
\[
n_{HCl} = n_{HCl, Al} + n_{HCl, Na} = 1 + 1 = 2 \text{ mol}
\]
- Khối lượng HCl:
\[
m_{HCl} = n_{HCl} \times M_{HCl} = 2 \times 36,5 = 73 \text{ g}
\]
- Tính khối lượng dung dịch HCl cần dùng:
\[
m_{dd\ HCl} = \frac{m_{HCl}}{0,2} = \frac{73}{0,2} = 365 \text{ g}
\]

#### c. Tính C% của chất tan có trong dung dịch sau
1. **Chất tan trong dung dịch sau bao gồm NaCl và AlCl₃.**

2. **Khối lượng chất tan:**
- Khối lượng NaCl (sinh ra từ Na):
\[
m_{NaCl} = m_{Na} = 11,5 \text{ g}
\]
- Khối lượng AlCl₃ (sinh ra từ Al):
\[
m_{AlCl_3} = m_{Al} \times \frac{M_{AlCl_3}}{M_{Al}} = 9 \times \frac{133,5}{27} \approx 10 \text{ g}
\]
- Tổng khối lượng chất tan:
\[
m_{tan} = m_{NaCl} + m_{AlCl_3} = 11,5 + 10 = 21,5 \text{ g}
\]

3. **C% của chất tan trong dung dịch:**
- Khối lượng dung dịch:
\[
m_{dd} \approx 365 \text{ g} \text{ (nghĩa là không mất nước khi hòa tan)}
\]
- C% chất tan:
\[
C\% = \frac{m_{tan}}{m_{dd}} \times 100 = \frac{21,5}{365} \times 100 \approx 5,89\%
\]

### Tóm tắt:
a. Tìm %m từng kim loại:
- %m Al ≈ 61,64%
- %m Na ≈ 78,36%

b. Tính mdd HCl:
- mdd HCl = 365 g

c. Tính C% của chất tan:
- C% ≈ 5,89%

Hy vọng giúp ích cho bạn! Nếu có thắc mắc gì thêm, hãy cho mình biết.
2
0
Thanh Mai
27/07 16:43:30
+5đ tặng

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Câu hỏi Hóa học Lớp 9 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo