Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tính giá trị của biểu thức:

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
```
11A. Tính giá trị của biểu thức:
a) A = (15x^5y^3 - 10x^3y^2 + 20x^4y^4)·5xy với x=1; y=-2;
b) B = (4x^4y^3 + 3x^4y^2 - 6x^3y^2)·(-x^2) với x = y = -2.

11B. Tính giá trị của biểu thức:
a) C = (-2x^2y^2 + 4xy - 6x^3)·xy với x=2; y=-2;
b) D = (4/3 x^2y^5 - 2/3 x^5y^2)·(2/9 x^2) với x=1; y=1.

III. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
12. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài là x cm, chiều rộng là y cm, chiều cao là z cm. Tìm đại thức (ba biến x, y, z) biểu thị thể tích và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó. Xác định bậc của các đại thức đó.

13. Thực hiện các phép tính sau:
a) 4x^3y·(-2xy^2);
b) (4xy + 3y - 5x) x^2y;
c) (x^3 - 4x^2)(y^2 + 1)(x^2 - x + 1).

14. Chứng minh giá trị của biểu thức
3x(x - 5y) + (y - 5x)(-3y) - 1 = 3(x - y) không phụ thuộc vào giá trị của x và y.
```
1 trả lời
Hỏi chi tiết
40
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để tính giá trị của các biểu thức, ta thay các giá trị của \(x\) và \(y\) vào từng biểu thức.

### Phần 11A:
1. **A**:
\[
A = (15x^3y - 10x^2y^2 + 20y^4) \cdot 5xy \quad \text{với } x=1; y=-2
\]
Tính giá trị:
\[
A = (15 \cdot 1^3 \cdot (-2) - 10 \cdot 1^2 \cdot (-2)^2 + 20 \cdot (-2)^4) \cdot 5 \cdot 1 \cdot (-2)
\]
Tính từng phần:
\[
= (15 \cdot (-2) - 10 \cdot 4 + 20 \cdot 16) \cdot 5 \cdot (-2)
\]
\[
= (-30 - 40 + 320) \cdot 5 \cdot (-2)
\]
\[
= 250 \cdot (-10) = -2500
\]

2. **B**:
\[
B = (4x^4 + 3x^3y^2) \cdot (-x^2y^2) \quad \text{với } x=-2; y=-2
\]
Tính giá trị:
\[
B = (4 \cdot (-2)^4 + 3 \cdot (-2)^3 \cdot (-2)^2) \cdot -((-2)^2 \cdot (-2)^2)
\]
Tính từng phần:
\[
= (4 \cdot 16 + 3 \cdot (-8) \cdot 4) \cdot -4
\]
\[
= (64 - 96) \cdot -4
\]
\[
= (-32) \cdot -4 = 128
\]

### Phần 11B:
1. **C**:
\[
C = (-2x^2y^2 + 4xy - 6xy^2) \cdot xy \quad \text{với } x=2; y=-2
\]
Tính giá trị:
\[
C = (-2 \cdot 2^2 \cdot (-2)^2 + 4 \cdot 2 \cdot (-2) - 6 \cdot 2 \cdot (-2)^2) \cdot 2 \cdot (-2)
\]
Tính từng phần:
\[
= (-2 \cdot 4 \cdot 4 + 4 \cdot 2 \cdot (-2) - 6 \cdot 2 \cdot 4) \cdot (-4)
\]
\[
= (-32 - 16 - 48) \cdot (-4)
\]
\[
= (-96) \cdot (-4) = 384
\]

2. **D**:
\[
D = \left(\frac{4}{3}x^3y - \frac{2}{3}x^2y^2\right)\left(\frac{2}{9}x^2y^2\right) \quad \text{với } x=1; y=1
\]
Tính giá trị:
\[
D = \left(\frac{4}{3} \cdot 1^3 \cdot 1 - \frac{2}{3} \cdot 1^2 \cdot 1^2\right) \cdot \left(\frac{2}{9} \cdot 1^2 \cdot 1^2\right)
\]
Tính từng phần:
\[
= \left(\frac{4}{3} - \frac{2}{3}\right) \cdot \frac{2}{9}
\]
\[
= \left(\frac{2}{3}\right) \cdot \frac{2}{9} = \frac{4}{27}
\]

### Tóm tắt kết quả:
- \( A = -2500 \)
- \( B = 128 \)
- \( C = 384 \)
- \( D = \frac{4}{27} \)
1
0
Huỳnh Mai
29/07 08:28:42
+5đ tặng
Bên phải là 11A
Bên trái là 11B

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Câu hỏi Toán học Lớp 8 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo