LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Complete each sentence with: because/because of/as a result/due to

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
IV. ADVERB CLAUSE OF REASON
Ex1. Complete each sentence with: because/because of/as a result/due to
1. We postponed our trip __________ the bad weather.
2. __________ of the prolonged drought, we lost almost all our crops.
3. The delay to the flight was __________ the fact that there was ice on the runway.
4. The team's success was largely __________ her efforts.
5. John didn't eat this morning __________ his shyness, he couldn't communicate well in the new school.
6. She quit the job at the bank __________ the low salary.
7. She refused to drink anything alcoholic __________ she was on medication.
8. It rained so hard last night, __________ many roads are impassable now.
9. The project had to be abandoned __________ a lack of government funding.
Ex2. Finish each of the following sentences.
2 trả lời
Hỏi chi tiết
74
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the completed sentences:

1. We postponed our trip **due to** the bad weather.
2. **Because of** the prolonged drought, we lost almost all our crops.
3. The delay to the flight was **due to** the fact that there was ice on the runway.
4. The team's success was largely **due to** her efforts.
5. John didn’t eat this morning **because** he was going to have a blood test.
6. He couldn’t communicate well in the new school **because of** his shyness.
7. She quit the job at the bank **because of** the low salary.
8. She refused to drink anything alcoholic **because** she was on medication.
9. It rained so hard last night. **As a result**, many roads are impassable now.
10. The project had to be abandoned **due to** a lack of government funding.
1
0
Quỳnh Anh
29/07 23:53:32
+5đ tặng
**Đáp án:**
 
**Ex1:**
1. We postponed our trip **because of** the bad weather.
2. **Due to** the prolonged drought, we lost almost all our crops.
3. The delay to the flight was **due to** the fact that there was ice on the runway.
4. The team's success was largely **because of** her efforts.
5. John didn't eat this morning **because of** his shyness, he couldn't communicate well in the new school.
6. She quit the job at the bank **because of** the low salary.
7. She refused to drink anything alcoholic **because** she was on medication.
8. It rained so hard last night, **as a result** many roads are impassable now.
9. The project had to be abandoned **because of** a lack of government funding.
 
**Giải thích:**
1. "because of" được sử dụng để chỉ lý do cụ thể (thời tiết xấu) dẫn đến việc hoãn chuyến đi.
2. "Due to" cũng chỉ lý do (hạn hán kéo dài) dẫn đến việc mất mùa.
3. "due to" được dùng để giải thích nguyên nhân của sự chậm trễ chuyến bay (băng trên đường băng).
4. "because of" chỉ ra rằng thành công của đội bóng chủ yếu là nhờ nỗ lực của cô ấy.
5. "because of" chỉ ra lý do (sự nhút nhát) khiến John không ăn sáng.
6. "because of" chỉ ra lý do (mức lương thấp) khiến cô ấy nghỉ việc.
7. "because" được dùng để chỉ lý do (đang dùng thuốc) khiến cô ấy từ chối uống rượu.
8. "as a result" chỉ ra kết quả (nhiều con đường không thể đi lại) do mưa lớn.
9. "because of" chỉ ra lý do (thiếu kinh phí chính phủ) khiến dự án phải bị bỏ dở.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Trung Trần
29/07 23:59:37
+4đ tặng
1. because of
2. Because of
3. due to
4. because of
5. because
6. Because of
7. because of
8. because
9. as a result
10. due to 
 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư