LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions

mng giúp e với ạ e cảm ơn nhiều!
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
IV. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
1. A. writer B. carefully C. industry D. comply
2. A. enter B. country C. canal D. cover
3. A. patient B. ashamed C. trouble D. alter
4. A. sentence B. suggest C. species D. system
5. A. believe B. defeat C. attack D. happen
6. A. ancient B. attract C. alive D. across
7. A. person B. surgeon C. purpose D. possess
8. A. hotel B. provide C. retire D. cancel
9. A. rapid B. private C. reason D. complain
10. A. paper B. police C. people D. cinema
11. A. damage B. invent C. destroy D. demand
12. A. deny B. marry C. apply D. surprise
13. A. pretty B. polite C. answer D. honest
14. A. farmer B. fairy C. country D. machine
15. A. borrow B. allow C. agree D. prepare
3 trả lời
Hỏi chi tiết
75
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the answers to the questions based on the position of primary stress:

1. **D. comply** (other words have stress on the first syllable)
2. **A. enter** (other words have stress on the first syllable)
3. **A. patient** (other words have stress on the second syllable)
4. **D. system** (other words have stress on the first syllable)
5. **C. attack** (other words have stress on the second syllable)
6. **C. alive** (other words have stress on the first syllable)
7. **C. purpose** (other words have stress on the first syllable)
8. **B. provide** (other words have stress on the second syllable)
9. **C. reason** (other words have stress on the first syllable)
10. **A. paper** (other words have stress on the first syllable)
11. **C. destroy** (other words have stress on the second syllable)
12. **D. suprise** (other words have stress on the first syllable)
13. **B. polite** (other words have stress on the first syllable)
14. **D. machine** (other words have stress on the first syllable)
15. **C. agree** (other words have stress on the first syllable)

Feel free to ask if you need further clarification!
1
0
Amelinda
01/08 11:24:04
+5đ tặng
 * A. writer: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
   * Các từ còn lại: carefully (âm tiết thứ hai), industry (âm tiết thứ hai), comply (âm tiết thứ nhất).
   * Đáp án: A
 * C. canal: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
   * Các từ còn lại: enter (âm tiết thứ nhất), country (âm tiết thứ nhất), cover (âm tiết thứ nhất).
   * Đáp án: C
 * B. ashamed: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
   * Các từ còn lại: patient (âm tiết thứ nhất), trouble (âm tiết thứ nhất), alter (âm tiết thứ nhất).
   * Đáp án: B
 * B. suggest: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
   * Các từ còn lại: sentence (âm tiết thứ nhất), species (âm tiết thứ nhất), system (âm tiết thứ nhất).
   * Đáp án: B
 * D. happen: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
   * Các từ còn lại: believe (âm tiết thứ nhất), defeat (âm tiết thứ nhất), attack (âm tiết thứ nhất).
   * Đáp án: D
 * A. ancient: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
   * Các từ còn lại: attract (âm tiết thứ nhất), alive (âm tiết thứ nhất), across (âm tiết thứ nhất).
   * Đáp án: A
 * D. possess: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
   * Các từ còn lại: person (âm tiết thứ nhất), surgeon (âm tiết thứ hai), purpose (âm tiết thứ nhất).
   * Đáp án: D
 * B. provide: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
   * Các từ còn lại: hotel (âm tiết thứ nhất), retire (âm tiết thứ nhất), cancel (âm tiết thứ nhất).
   * Đáp án: B
 * C. reason: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
   * Các từ còn lại: rapid (âm tiết thứ nhất), private (âm tiết thứ nhất), complain (âm tiết thứ nhất).
   * Đáp án: C
 * D. cinema: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
 * Các từ còn lại: paper (âm tiết thứ nhất), police (âm tiết thứ nhất), people (âm tiết thứ nhất).
 * Đáp án: D
 * B. invent: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
 * Các từ còn lại: damage (âm tiết thứ nhất), destroy (âm tiết thứ nhất), demand (âm tiết thứ nhất).
 * Đáp án: B
 * D. suprise: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
 * Các từ còn lại: deny (âm tiết thứ nhất), marry (âm tiết thứ nhất), apply (âm tiết thứ nhất).
 * Đáp án: D
 * C. answer: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
 * Các từ còn lại: pretty (âm tiết thứ nhất), polite (âm tiết thứ nhất), honest (âm tiết thứ nhất).
 * Đáp án: C
 * B. fairy: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
 * Các từ còn lại: farmer (âm tiết thứ nhất), country (âm tiết thứ nhất), machine (âm tiết thứ nhất).
 * Đáp án: B
 * D. prepare: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
 * Các từ còn lại: borrow (âm tiết thứ nhất), allow (âm tiết thứ nhất), agree (âm tiết thứ nhất).
 * Đáp án: D
 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
Trúc Nguyễn
01/08 11:25:20
+4đ tặng
D
C
B
B
D
A
D
D
D
D
A
B
B
D
A.


 
1
0
chip chip
01/08 11:25:57
+3đ tặng
IV. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
1. A. writer B. carefully C. industry D. comply
2. A. enter B. country C. canal D. cover
3. A. patient B. ashamed C. trouble D. alter
4. A. sentence B. suggest C. species D. system
5. A. believe B. defeat C. attack D. happen
6. A. ancient B. attract C. alive D. across
7. A. person B. surgeon C. purpose D. possess
8. A. hotel B. provide C. retire D. cancel
9. A. rapid B. private C. reason D. complain
10. A. paper B. police C. people D. cinema
11. A. damage B. invent C. destroy D. demand
12. A. deny B. marry C. apply D. surprise
13. A. pretty B. polite C. answer D. honest
14. A. farmer B. fairy C. country D. machine
15. A. borrow B. allow C. agree D. prepare

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư