Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Write the correct form of each verb in brackets

IV.  Write the correct form of each verb in brackets. ( Đáp án + giải thích)

1. No one ___________you if you ___________yourself.                                           (help/ (not help)

2. If you ___________water, it ___________into the atmosphere as vapor.               (boil/ disappear)

3. If it ___________tonight, I ___________for walk.                                                  (rain/ not go)

4. Lan ___________shopping if she ___________time in the afternoon.                    (goes/ have)

5. If it ___________today, she ___________to the movie.                                          (not rain/ go)

6. If you ___________this letter now, she ___________it tomorrow.                         (to send/ receive)

7. If I ___________this test, I ___________my English.                                             (doing/ to improve)

8. If you ___________the glasses into very hot water, they ___________.                 (put)/ crack)

9. If Peter ___________late, we ___________for him.                                                (be/ wait)

10. If I ___________your ring, I ___________it back to you.                                     (finds/ giving)


Đáp án + giải thích
3 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
62
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Sure! Here are the correct forms of the verbs in brackets along with explanations for each answer:

1. No one **will help** you if you **do not help** yourself.
**Giải thích:** Trong câu này, "will help" là thì tương lai đơn, diễn tả hành động trong tương lai. "Do not help" là dạng phủ định của hiện tại đơn.

2. If you **boil** water, it **disappears** into the atmosphere as vapor.
**Giải thích:** Câu này sử dụng thì hiện tại đơn, vì nó diễn tả một sự thật chung (luôn đúng khi nước sôi).

3. If it **rains** tonight, I **will not go** for a walk.
**Giải thích:** Sử dụng hiện tại đơn "rains" để diễn tả điều kiện trong tương lai, và "will not go" là hình thức tương lai diễn tả ý định không đi.

4. Lan **goes** shopping if she **has** time in the afternoon.
**Giải thích:** Câu này cũng sử dụng hiện tại đơn để diễn tả thói quen hoặc sự thật.

5. If it **does not rain** today, she **will go** to the movie.
**Giải thích:** "Does not rain" là dạng phủ định hiện tại đơn, và "will go" là hình thức tương lai.

6. If you **send** this letter now, she **will receive** it tomorrow.
**Giải thích:** "Send" là thì hiện tại đơn vì nó diễn tả điều kiện, và "will receive" diễn tả hành động trong tương lai.

7. If I **do** this test, I **will improve** my English.
**Giải thích:** "Do" ở đây là hiện tại đơn cho điều kiện, và "will improve" là tương lai đơn.

8. If you **put** the glasses into very hot water, they **will crack**.
**Giải thích:** "Put" là hiện tại đơn diễn tả hành động trong điều kiện, và "will crack" là tương lai đơn.

9. If Peter **is** late, we **will wait** for him.
**Giải thích:** "Is" là hiện tại đơn để diễn tả tình trạng, còn "will wait" là hành động trong tương lai.

10. If I **find** your ring, I **will give** it back to you.
**Giải thích:** "Find" ở thì hiện tại đơn cho điều kiện, và "will give" diễn tả hành động trong tương lai.

Bạn có cần thêm thông tin nào khác không?
1
1
HoangBaoMinh
01/08 14:27:56
+5đ tặng

1. No one _will help__you if you _don’t help___yourself. (help/ (not help)

2. If you ___boil____water, it __will disapper__into the atmosphere as vapor. (boil/ disappear)

3. If it __rains___tonight, I __won’t go_____for walk.   (rain/ not go)

4. Lan __will go______shopping if she _has__time in the afternoon. (go/ have)

5. If it _doesn’t rain___today, she ___will go____to the movie.    (not rain/ go)

6. If you __send___this letter now, she _will receive___it tomorrow.   (to send/ receive)

7. If I _do___this test, I _will improve_______my English.  (doing/ to improve)

8. If you __put____the glasses into very hot water, they _will crack_.  (put)/ crack)

9. If Peter __is_____late, we __will wait_____for him.   (be/ wait)

10. If I __find___your ring, I ___will give____it back to you. (finds/ giving)

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
3
0
dieu thu
01/08 14:29:58
+4đ tặng
1. No one _will help__you if you _don’t help___yourself. (help/ (not help)
2. If you ___boil____water, it __will disapper__into the atmosphere as vapor. (boil/ disappear)
3. If it __rains___tonight, I __won’t go_____for walk.   (rain/ not go)
4. Lan __will go______shopping if she _has__time in the afternoon. (go/ have)
5. If it _doesn’t rain___today, she ___will go____to the movie.    (not rain/ go)
6. If you __send___this letter now, she _will receive___it tomorrow.   (to send/ receive)
7. If I _do___this test, I _will improve_______my English.  (doing/ to improve)
8. If you __put____the glasses into very hot water, they _will crack_.  (put)/ crack)
9. If Peter __is_____late, we __will wait_____for him.   (be/ wait)
10. If I __find___your ring, I ___will give____it back to you. (finds/ giving)
2
0
chip chip
01/08 14:31:28
+3đ tặng

1. No one will help you if you don't help yourself.

Giải thích: Đây là câu điều kiện loại 1 trong tương lai. "

2. If you boil water, it disappears into the atmosphere as vapor.

Giải thích: Đây là câu điều kiện loại 1 trong hiện tại.

3. If it rains tonight, I won't go for a walk.

Giải thích: Đây là câu điều kiện loại 1 trong tương lai.

4. Lan goes shopping if she has time in the afternoon.

Giải thích: Đây là câu điều kiện loại 1 trong hiện tại. 

5. If it doesn't rain today, she will go to the movie.

Giải thích: Đây là câu điều kiện loại 1 trong tương lai. 

6. If you send this letter now, she will receive it tomorrow.

Giải thích: Đây là câu điều kiện loại 1 trong tương lai. 

7. If I do this test, I will improve my English.

Giải thích: Đây là câu điều kiện loại 1 trong tương lai. 

8. If you put the glasses into very hot water, they will crack.

Giải thích: Đây là câu điều kiện loại 1 trong tương lai. 

9. If Peter is late, we will wait for him.

Giải thích: Đây là câu điều kiện loại 1 trong tương lai. 

10. If I find your ring, I will give it back to you.

Giải thích: Đây là câu điều kiện loại 1 trong tương lai. 
 
chip chip
b like giúp mìng nhe:<

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×