LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Đặt 10 câu hiện tại hoàn thành tiếp diễn và 10 câu hiện tại hoàn thành với các từ trên

đặt 10 câu hiện tại hoàn thành tiếp diễn và 10 câu hiện tại hoàn thành với các từ trên
 
2 trả lời
Hỏi chi tiết
27
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là 10 câu ở thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn và 10 câu ở thì hiện tại hoàn thành sử dụng các từ trong bảng.

### Hiện tại hoàn thành tiếp diễn:
1. I have been concentrating on my studies for the last few weeks.
2. She has been wondering about her next course of action.
3. They have been achieving great results in their exams lately.
4. He has been revising for his final exams every evening.
5. We have been considering various topics for our project.
6. The students have been making progress in their subjects this semester.
7. I have been hesitating to take that exam because I'm not ready.
8. She has been failing to meet the deadlines for her assignments.
9. They have been possessing a lot of new skills since the training started.
10. He has been guessing the answers instead of studying.

### Hiện tại hoàn thành:
1. I have achieved my goal of passing the exam.
2. She has hesitated to make a decision about her future.
3. They have concentrated on improving their qualifications.
4. We have considered your suggestions for the project.
5. He has completed the course about mental health.
6. I have passed the degree with honors.
7. She has reported her findings to the class.
8. They have made sure to revise all necessary materials.
9. He has acquired several new skills during this workshop.
10. We have wondered about the best way to approach the subject.

Hy vọng những câu trên sẽ giúp ích cho bạn!
1
0
Ngọc
01/08 20:37:39
+5đ tặng

Ví dụ:

  1. I have been studying English for 5 years. (Tôi đã học tiếng Anh trong 5 năm.)
  2. She has been working on this project since last week. (Cô ấy đã làm dự án này từ tuần trước.)
  3. They have been taking an online course. (Họ đã tham gia một khóa học trực tuyến.)
  4. We have been considering moving to a new city. (Chúng tôi đã cân nhắc việc chuyển đến thành phố mới.)
  5. He has been concentrating on his exams. (Anh ấy đã tập trung vào các kỳ thi của mình.)
  6. She has been making progress in her French. (Cô ấy đã tiến bộ trong tiếng Pháp của mình.)
  7. They have been searching for a new job. (Họ đã tìm kiếm một công việc mới.)
  8. We have been revising for the test. (Chúng tôi đã ôn tập cho bài kiểm tra.)
  9. He has been wondering what to do next. (Anh ấy đã tự hỏi mình nên làm gì tiếp theo.)
  10. She has been hesitating to make a decision. (Cô ấy đã do dự trong việc đưa ra quyết định.)

Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect):

Thì này dùng để diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ, kết quả của hành động đó còn ảnh hưởng đến hiện tại. Thường dùng với các trạng từ như: already, yet, ever, never...

Ví dụ:

  1. I have achieved my goal. (Tôi đã đạt được mục tiêu của mình.)
  2. She has guessed the answer correctly. (Cô ấy đã đoán đúng câu trả lời.)
  3. They have reported the incident to the police. (Họ đã báo cáo vụ việc cho cảnh sát.)
  4. We have made a lot of mistakes. (Chúng tôi đã mắc rất nhiều lỗi.)
  5. He has passed the exam. (Anh ấy đã vượt qua kỳ thi.)
  6. She has learned many new skills. (Cô ấy đã học được nhiều kỹ năng mới.)
  7. They have experienced many difficulties. (Họ đã trải qua nhiều khó khăn.)
  8. We have considered all the options. (Chúng tôi đã xem xét tất cả các lựa chọn.)
  9. He has reminded me of the meeting. (Anh ấy đã nhắc tôi về cuộc họp.)
  10. She has wondered about the meaning of life. (Cô ấy đã băn khoăn về ý nghĩa của cuộc sống.)

 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Ying
01/08 20:42:41
+4đ tặng
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn:
1. I have been concentrating on my studies for the last few weeks.
2. She has been wondering about her next course of action.
3. They have been achieving great results in their exams lately.
4. He has been revising for his final exams every evening.
5. We have been considering various topics for our project.
6. The students have been making progress in their subjects this semester.
7. I have been hesitating to take that exam because I'm not ready.
8. She has been failing to meet the deadlines for her assignments.
9. They have been possessing a lot of new skills since the training started.
10. He has been guessing the answers instead of studying.

Hiện tại hoàn thành:
1. I have achieved my goal of passing the exam.
2. She has hesitated to make a decision about her future.
3. They have concentrated on improving their qualifications.
4. We have considered your suggestions for the project.
5. He has completed the course about mental health.
6. I have passed the degree with honors.
7. She has reported her findings to the class.
8. They have made sure to revise all necessary materials.
9. He has acquired several new skills during this workshop.
10. We have wondered about the best way to approach the subject.
 
Ying
chấm điểm với ạ

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư