* I hope you can't come to the party tomorrow. I study for my exams.
* Sửa lại: I hope you can come to the party tomorrow. I need to study for my exams.
* Giải thích: Người nói muốn bạn đến dự tiệc và lý do là họ cần học bài.
* S: It is very hot in here. turn on the air conditioner.
* Sửa lại: S: It is very hot in here. Can you turn on the air conditioner?
* Giải thích: Người nói đang yêu cầu người khác bật điều hòa.
* B: Ok. 1
* Sửa lại: B: Ok. I'll do that.
* Giải thích: Người này đồng ý bật điều hòa.
* They have already decided on their next summer vacation. They do a tour of the country.
* Sửa lại: They have already decided on their next summer vacation. They will do a tour of the country.
* Giải thích: Họ đã quyết định đi du lịch vòng quanh nước vào mùa hè tới.
* I think the final match be very exciting.
* Sửa lại: I think the final match will be very exciting.
* Giải thích: Người nói dự đoán trận đấu cuối cùng sẽ rất hấp dẫn.
* He is buying some butter and eggs because he make a cake later.
* Sửa lại: He is buying some butter and eggs because he is going to make a cake later.
* Giải thích: Anh ấy đang mua bơ và trứng để làm bánh.
* In the future, I think humans wipe out many different species.
* Sửa lại: In the future, I think humans will wipe out many different species.
* Giải thích: Người nói lo lắng rằng con người sẽ xóa sổ nhiều loài khác nhau trong tương lai.
* Do you hear the thunder? It rain heavily.
* Sửa lại: Do you hear the thunder? It is going to rain heavily.
* Giải thích: Người hỏi đang hỏi về tiếng sấm và dự đoán trời sẽ mưa lớn.