Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tìm lỗi và sửa

Tìm lỗi và sửa
Ha watchs TV after school
4 trả lời
Hỏi chi tiết
29
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các lỗi trong câu và cách sửa:

1. **"Ha watchs TV after school."**
**Sửa:** "Ha watches TV after school."

Dưới đây là một số lỗi khác có trong danh sách mà bạn cung cấp, cùng với sửa đổi của chúng:

8. **"Lan's mother cooking dinner everyday."**
**Sửa:** "Lan's mother cooks dinner every day."

9. **"What time does they go to school everyday?"**
**Sửa:** "What time do they go to school every day?"

10. **"Lan aren’t listening to music now."**
**Sửa:** "Lan isn't listening to music now."

11. **"My mother often get up at 6 o'clock."**
**Sửa:** "My mother often gets up at 6 o'clock."

12. **"The students is swimming in the pool now."**
**Sửa:** "The students are swimming in the pool now."

13. **"Her father drive a car to work everymorning."**
**Sửa:** "Her father drives a car to work every morning."

14. **"Her bike is older than my bike."** (Câu này không có lỗi ngữ pháp nhưng có thể sửa theo cách khác để diễn đạt rõ hơn.)
**Sửa:** "Her bike is older than mine."

15. **"We are going visiting Hanoi tomorow."**
**Sửa:** "We are going to visit Hanoi tomorrow."

16. **"Do Nam often ride this bike to school?"**
**Sửa:** "Does Nam often ride this bike to school?"

17. **"How do his father do?"**
**Sửa:** "What does his father do?"

Hy vọng điều này hữu ích cho bạn!
1
0
Trúc Nguyễn
05/08 16:43:58
+5đ tặng
cooks
does-do
aren't-isn't
get-gets
is-are
deive-drives
oldder-older
going-going to
Do-Does
watches

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Amelinda
05/08 16:44:50
+4đ tặng
Câu 8: What time does they go to school everyday?
 * Lỗi: Đại từ "they" là số nhiều, động từ phải chia ở dạng số nhiều là "do".
 * Sửa: What time do they go to school everyday?
Câu 9: Lan aren't listening to music now.
 * Lỗi: Chủ ngữ "Lan" là số ít, động từ phải chia ở dạng số ít là "isn't".
 * Sửa: Lan isn't listening to music now.
Câu 10: My mother often get up at 6 o'clock.
 * Lỗi: Động từ "get" phải chia ở dạng số ít là "gets".
 * Sửa: My mother often gets up at 6 o'clock.
Câu 11: The students is swimming in the pool now.
 * Lỗi: Chủ ngữ "The students" là số nhiều, động từ phải chia ở dạng số nhiều là "are".
 * Sửa: The students are swimming in the pool now.
Câu 12: Her father drive a car to work everymorning.
 * Lỗi: Động từ "drive" phải chia ở dạng số ít là "drives".
 * Sửa: Her father drives a car to work every morning.
Câu 13: Her bike is oldder than my bike
 * Lỗi: So sánh hơn của tính từ "old" là "older". Tuy nhiên, cách so sánh thông dụng hơn là "older".
 * Sửa: Her bike is older than my bike.
Câu 14: We are going visiting Hanoi tomoroow
 * Lỗi: Cấu trúc đúng phải là "going to + verb".
 * Sửa: We are going to visit Hanoi tomorrow.
Câu 15: Do Nam often ride this bike to school?
 * Lỗi: Động từ "ride" phải chia ở dạng hiện tại đơn với chủ ngữ số ít là "does".
 * Sửa: Does Nam often ride this bike to school?
Câu 16: Ha watchs TV after school
 * Lỗi: Động từ "watch" phải chia ở dạng hiện tại đơn với chủ ngữ số ít là "watches".
 * Sửa: Ha watches TV after school.
1
0
Heyy
05/08 16:45:00
+3đ tặng
  1. Another cooking dinner everyday

    • Correction: "Another person cooks dinner every day."
  2. What time does they go to school everyday?

    • Correction: "What time do they go to school every day?"
  3. Lan aren't listening to music now

    • Correction: "Lan isn't listening to music now."
  4. My mother often get up at 6 o'clock

    • Correction: "My mother often gets up at 6 o'clock."
  5. The students is swimming in the pool now.

    • Correction: "The students are swimming in the pool now."
  6. Her father drive a car to work everymorning

    • Correction: "Her father drives a car to work every morning."
  7. Her bike is oldder than my bike

    • Correction: "Her bike is older than my bike."
  8. We are going visiting Hanoi tomoroow

    • Correction: "We are going to visit Hanoi tomorrow."
  9. Do Nam often ride this bike to school?

    • Correction: "Does Nam often ride this bike to school?"
  10. Ha watchs TV after school

    • Correction: "Ha watches TV after school."
  11. H

    • It looks like this might be a typo or incomplete. Could you provide more context?
1
0
Quỳnh Anh
05/08 16:45:42
+2đ tặng
8. **Lỗi:** "does they"  
   **Sửa:** "do they"  
   **Giải thích:** "They" là chủ ngữ số nhiều, nên phải dùng "do" chứ không phải "does".
 
9. **Lỗi:** "aren't listening"  
   **Sửa:** "isn't listening"  
   **Giải thích:** "Lan" là chủ ngữ số ít, nên phải dùng "isn't" chứ không phải "aren't".
 
10. **Lỗi:** "get up"  
    **Sửa:** "gets up"  
    **Giải thích:** "My mother" là chủ ngữ số ít, nên phải dùng "gets" chứ không phải "get".
 
11. **Lỗi:** "is swimming"  
    **Sửa:** "are swimming"  
    **Giải thích:** "The students" là chủ ngữ số nhiều, nên phải dùng "are" chứ không phải "is".
 
12. **Lỗi:** "drive"  
    **Sửa:** "drives"  
    **Giải thích:** "Her father" là chủ ngữ số ít, nên phải dùng "drives" chứ không phải "drive".
 
13. **Lỗi:** "oldder"  
    **Sửa:** "older"  
    **Giải thích:** "Oldder" là một lỗi chính tả, từ đúng là "older".
 
14. **Lỗi:** "going visiting"  
    **Sửa:** "going to visit"  
    **Giải thích:** Cấu trúc đúng là "going to" + động từ nguyên thể.
 
15. **Lỗi:** Không có lỗi sai.  
    **Giải thích:** Câu này đúng ngữ pháp.
 
16. **Lỗi:** "watchs"  
    **Sửa:** "watches"  
    **Giải thích:** "Watch" thêm "es" khi chủ ngữ là số ít.
 
17. **Lỗi:** Không có lỗi sai.  
    **Giải thích:** Câu này đúng ngữ pháp.
 
 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư