Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tìm lỗi sai và sửa

Bài 3. Tìm lỗi sai và sửa

1. They listens to English every day.  

=> .......................................................................; => ......................................................................

2. He play badminton every afternoon.

=> .......................................................................; => ......................................................................

3.  They play volleyball every morning?

=> .......................................................................; => ......................................................................

4.  He does homework every nights.

=> .......................................................................; => ......................................................................

5. He have breakfast at 6.30.

=> .......................................................................; => ......................................................................

6.  I gets up at 6 a.m. every morning.

=> .......................................................................; => ......................................................................

7.  Mary and Peter goes to work every day.

=> .......................................................................; => ......................................................................

8. We have the dinner at 8 p.m.

=> .......................................................................; => ......................................................................

9. My father read books every day.

=> .......................................................................; => ......................................................................

10. Nga practices English every weeks
3 trả lời
Hỏi chi tiết
31
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các lỗi sai và cách sửa lại cho từng câu trong bài tập:

1. **Câu:** They listens to English every day.
**Lỗi:** "listens" nên là "listen".
**Sửa:** They **listen** to English every day.

2. **Câu:** He play badminton every afternoon.
**Lỗi:** "play" nên là "plays".
**Sửa:** He **plays** badminton every afternoon.

3. **Câu:** They play volleyball every morning?
**Lỗi:** Dấu hỏi không phù hợp với câu khẳng định. Thay vào đó là câu nghi vấn.
**Sửa:** Do they **play** volleyball every morning? (Câu hỏi đúng)

4. **Câu:** He does homework every nights.
**Lỗi:** "nights" nên là "night".
**Sửa:** He does homework every **night**.

5. **Câu:** He have breakfast at 6.30.
**Lỗi:** "have" nên là "has".
**Sửa:** He **has** breakfast at 6.30.

6. **Câu:** I gets up at 6 a.m. every morning.
**Lỗi:** "gets" nên là "get".
**Sửa:** I **get** up at 6 a.m. every morning.

7. **Câu:** Mary and Peter goes to work every day.
**Lỗi:** "goes" nên là "go".
**Sửa:** Mary and Peter **go** to work every day.

8. **Câu:** We have the dinner at 8 p.m.
**Lỗi:** "the dinner" không cần "the".
**Sửa:** We **have dinner** at 8 p.m.

9. **Câu:** My father read books every day.
**Lỗi:** "read" nên là "reads".
**Sửa:** My father **reads** books every day.

10. **Câu:** Nga practices English every weeks.
**Lỗi:** "weeks" nên là "week".
**Sửa:** Nga **practices** English every **week**.

Hy vọng những sửa đổi trên sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về ngữ pháp tiếng Anh!
0
1
Ýe
07/08 15:09:38
+5đ tặng
  • They listens to English every day.
    => lỗi: listens
    => sửa: listen

  • He play badminton every afternoon.
    => lỗi: play
    => sửa: plays

  • They play volleyball every morning?
    => lỗi: câu hỏi không có trợ từ
    => sửa: Do they play volleyball every morning?

  • He does homework every nights.
    => lỗi: nights
    => sửa: night

  • He have breakfast at 6.30.
    => lỗi: have
    => sửa: has

  • I gets up at 6 a.m. every morning.
    => lỗi: gets
    => sửa: get

  • Mary and Peter goes to work every day.
    => lỗi: goes
    => sửa: go

  • We have the dinner at 8 p.m.
    => lỗi: the dinner
    => sửa: dinner

  • My father read books every day.
    => lỗi: read
    => sửa: reads

  • Nga practices English every weeks.
    => lỗi: weeks
    => sửa: week

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
Ushanka Manoban
07/08 15:12:21
+4đ tặng
1. Câu: They listens to English every day.
Lỗi: "listens" nên là "listen".
Sửa: They **listen** to English every day.
2. Câu: He play badminton every afternoon.
Lỗi: "play" nên là "plays".
Sửa: He **plays** badminton every afternoon.
3. **Câu:** They play volleyball every morning?
**Lỗi:** Dấu hỏi không phù hợp với câu khẳng định. Thay vào đó là câu nghi vấn.
**Sửa:** Do they **play** volleyball every morning? (Câu hỏi đúng)
4. **Câu:** He does homework every nights.
**Lỗi:** "nights" nên là "night".
**Sửa:** He does homework every **night**.
5. **Câu:** He have breakfast at 6.30.
**Lỗi:** "have" nên là "has".
**Sửa:** He **has** breakfast at 6.30.
6. **Câu:** I gets up at 6 a.m. every morning.
**Lỗi:** "gets" nên là "get".
**Sửa:** I **get** up at 6 a.m. every morning.
7. **Câu:** Mary and Peter goes to work every day.
**Lỗi:** "goes" nên là "go".
**Sửa:** Mary and Peter **go** to work every day.
8. **Câu:** We have the dinner at 8 p.m.
**Lỗi:** "the dinner" không cần "the".
**Sửa:** We **have dinner** at 8 p.m.
9. **Câu:** My father read books every day.
**Lỗi:** "read" nên là "reads".
**Sửa:** My father **reads** books every day.
10. **Câu:** Nga practices English every weeks.
**Lỗi:** "weeks" nên là "week".
**Sửa:** Nga **practices** English every **week**.
 
1
0
Amelinda
07/08 15:41:02
+3đ tặng
Giải thích: Các câu trên sử dụng thì hiện tại đơn nhưng động từ không chia theo chủ ngữ.
 * They listen to English every day.
 * He plays badminton every afternoon.
 * Do they play volleyball every morning?
 * He does homework every night.
 * He has breakfast at 6.30.
 * I get up at 6 a.m. every morning.
 * Mary and Peter go to work every day.
 * We have dinner at 8 p.m.
 * My father reads books every day.
 * Nga practices English every week.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Tiếng Anh Lớp 8 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo