LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải bài có thưởng!

Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Bài 5. Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số.
1) 0,6 ; Hướng dẫn giải: 0,6 = \(\frac{6}{10} = \frac{3}{5}\)
2) 7,12 ;
3) 6,15 ;
4) 8,3 ;
5) 9,2 ;
6) 4,6 ;
7) 12,34 ;
8) 5,3 ;
9) 8,02 ;
10) 0,0013 ;
11) 2,34 ;
12) 3,005 ;
13) 123,123 ;
14) 0,075 ;
15) 0,003 ;
16) 1,00101 ;
17) 2,005 ;
18) 0,00001 ;
19) 0,000234 ;
20) 1,010101 ;
21) 2,02025 .
0 trả lời
Hỏi chi tiết
14
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các số thập phân được viết dưới dạng phân số:

1. \( 0,6 = \frac{6}{10} = \frac{3}{5} \)
2. \( 7,12 = \frac{712}{100} = \frac{178}{25} \)
3. \( 6,15 = \frac{615}{100} = \frac{123}{20} \)
4. \( 8,3 = \frac{83}{10} \)
5. \( 9,2 = \frac{92}{10} = \frac{46}{5} \)
6. \( 4,6 = \frac{46}{10} = \frac{23}{5} \)
7. \( 12,34 = \frac{1234}{100} = \frac{617}{50} \)
8. \( 5,3 = \frac{53}{10} \)
9. \( 8,02 = \frac{802}{100} = \frac{401}{50} \)
10. \( 0,0013 = \frac{13}{10000} \)
11. \( 2,34 = \frac{234}{100} = \frac{117}{50} \)
12. \( 3,005 = \frac{3005}{1000} = \frac{601}{200} \)
13. \( 123,123 = \frac{123123}{1000} \)
14. \( 0,075 = \frac{75}{1000} = \frac{3}{40} \)
15. \( 0,003 = \frac{3}{1000} \)
16. \( 1,00101 = \frac{100101}{100000} \)
17. \( 2,005 = \frac{2005}{1000} = \frac{401}{200} \)
18. \( 0,00001 = \frac{1}{100000} \)
19. \( 0,000234 = \frac{234}{1000000} \)
20. \( 1,010101 = \frac{1010101}{1000000} \)
21. \( 2,02025 = \frac{202025}{100000} = \frac{40405}{20000} \)

Nếu cần thêm thông tin hoặc hướng dẫn, vui lòng cho tôi biết!

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Trắc nghiệm Toán học Lớp 7 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư