Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số ----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Bài 5. Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số. 1) 0,6 ; Hướng dẫn giải: 0,6 = \(\frac{6}{10} = \frac{3}{5}\) 2) 7,12 ; 3) 6,15 ; 4) 8,3 ; 5) 9,2 ; 6) 4,6 ; 7) 12,34 ; 8) 5,3 ; 9) 8,02 ; 10) 0,0013 ; 11) 2,34 ; 12) 3,005 ; 13) 123,123 ; 14) 0,075 ; 15) 0,003 ; 16) 1,00101 ; 17) 2,005 ; 18) 0,00001 ; 19) 0,000234 ; 20) 1,010101 ; 21) 2,02025 .
0 trả lời
14 Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi Dưới đây là các số thập phân được viết dưới dạng phân số: 1. \( 0,6 = \frac{6}{10} = \frac{3}{5} \) 2. \( 7,12 = \frac{712}{100} = \frac{178}{25} \) 3. \( 6,15 = \frac{615}{100} = \frac{123}{20} \) 4. \( 8,3 = \frac{83}{10} \) 5. \( 9,2 = \frac{92}{10} = \frac{46}{5} \) 6. \( 4,6 = \frac{46}{10} = \frac{23}{5} \) 7. \( 12,34 = \frac{1234}{100} = \frac{617}{50} \) 8. \( 5,3 = \frac{53}{10} \) 9. \( 8,02 = \frac{802}{100} = \frac{401}{50} \) 10. \( 0,0013 = \frac{13}{10000} \) 11. \( 2,34 = \frac{234}{100} = \frac{117}{50} \) 12. \( 3,005 = \frac{3005}{1000} = \frac{601}{200} \) 13. \( 123,123 = \frac{123123}{1000} \) 14. \( 0,075 = \frac{75}{1000} = \frac{3}{40} \) 15. \( 0,003 = \frac{3}{1000} \) 16. \( 1,00101 = \frac{100101}{100000} \) 17. \( 2,005 = \frac{2005}{1000} = \frac{401}{200} \) 18. \( 0,00001 = \frac{1}{100000} \) 19. \( 0,000234 = \frac{234}{1000000} \) 20. \( 1,010101 = \frac{1010101}{1000000} \) 21. \( 2,02025 = \frac{202025}{100000} = \frac{40405}{20000} \) Nếu cần thêm thông tin hoặc hướng dẫn, vui lòng cho tôi biết!