Dưới đây là lời giải cho các câu hỏi trong bài tập tiếng Anh mà bạn đã cung cấp:
61. **Đáp án: A. mastered**
**Giải thích:** Câu này nói về việc Helen đã thành thạo Braille trước tuổi mười. "Mastered" là thì quá khứ đơn, phù hợp với ngữ cảnh.
62. **Đáp án: A. has arrived**
**Giải thích:** Câu này sử dụng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả một hành động đã xảy ra và có liên quan đến hiện tại.
63. **Đáp án: A. take**
**Giải thích:** Câu này cần động từ nguyên thể "take" để diễn tả thói quen hàng ngày.
64. **Đáp án: D. had taken**
**Giải thích:** Câu này sử dụng thì quá khứ hoàn thành để chỉ một hành động đã xảy ra trước một thời điểm trong quá khứ.
65. **Đáp án: A. would ring**
**Giải thích:** Câu này sử dụng "would" để diễn tả một hành động xảy ra thường xuyên trong quá khứ.
66. **Đáp án: A. By the time the boss arrives**
**Giải thích:** Câu này sử dụng cấu trúc "By the time" để chỉ một hành động sẽ xảy ra trước một thời điểm trong tương lai.
67. **Đáp án: C. have been**
**Giải thích:** Câu này sử dụng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn tiếp tục đến hiện tại.
68. **Đáp án: A. will enjoy**
**Giải thích:** Câu này sử dụng thì tương lai đơn để diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai.
69. **Đáp án: A. drove**
**Giải thích:** Câu này sử dụng thì quá khứ đơn để nói về một hành động đã xảy ra trong quá khứ.
70. **Đáp án: C. is taking**
**Giải thích:** Câu này sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả một hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.
71. **Đáp án: D. was driving**
**Giải thích:** Câu này sử dụng thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả một hành động đang diễn ra trong quá khứ.
72. **Đáp án: A. still lived**
**Giải thích:** Câu này sử dụng thì quá khứ đơn để nói về một trạng thái kéo dài trong quá khứ.
73. **Đáp án: B. had had**
**Giải thích:** Câu này sử dụng thì quá khứ hoàn thành để chỉ một hành động đã xảy ra trước một thời điểm trong quá khứ.
74. **Đáp án: A. walking**
**Giải thích:** Câu này cần động từ "walking" để diễn tả hành động đang diễn ra.
75. **Đáp án: A. was going**
**Giải thích:** Câu này sử dụng thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả một hành động đang diễn ra trong quá khứ.
76. **Đáp án: C. will finish**
**Giải thích:** Câu này sử dụng thì tương lai đơn để diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai.
77. **Đáp án: B. left**
**Giải thích:** Câu này sử dụng thì quá khứ đơn để nói về một hành động đã xảy ra trong quá khứ.
78. **Đáp án: C. had broken down**
**Giải thích:** Câu này sử dụng thì quá khứ hoàn thành để chỉ một hành động đã xảy ra trước một thời điểm trong quá khứ.
79. **Đáp án: B. walked**
**Giải thích:** Câu này sử dụng thì quá khứ đơn để nói về một hành động đã xảy ra trong quá khứ.
80. **Đáp án: B. Are you watching**
**Giải thích:** Câu này sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để hỏi về hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.
81. **Đáp án: A. Do you watch**
**Giải thích:** Câu này sử dụng thì hiện tại đơn để hỏi về thói quen.
82. **Đáp án: A. already**
**Giải thích:** Câu này sử dụng "already" để nhấn mạnh rằng hành động đã xảy ra trước đó.
83. **Đáp án: B. was sleeping**
**Giải thích:** Câu này sử dụng thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả một hành động đang diễn ra trong quá khứ.
84. **Đáp án: A. doesn't get**
**Giải thích:** Câu này sử dụng thì hiện tại đơn để nói về thói quen.
85. **Đáp án: C. had drunk**
**Giải thích:** Câu này sử dụng thì quá khứ hoàn thành để chỉ một hành động đã xảy ra trước một thời điểm trong quá khứ.
86. **Đáp án: A. do you usually play**
**Giải thích:** Câu này sử dụng thì hiện tại đơn để hỏi về thói quen.
87. **Đáp án: A. went**
**Giải thích:** Câu này sử dụng thì quá khứ đơn để nói về một hành động đã xảy ra trong quá khứ.
88. **Đáp án: B. belongs**
**Giải thích:** Câu này sử dụng thì hiện tại đơn để nói về quyền sở hữu.
89. **Đáp án: A. by the time we get**
**Giải thích:** Câu này sử dụng cấu trúc "by the time" để chỉ một hành động sẽ xảy ra trước một thời điểm trong tương lai.
90. **Đáp án: B. when he was finishing his work**
**Giải thích:** Câu này sử dụng thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả một hành động đang diễn ra trong quá khứ.
Hy vọng những giải thích trên sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về cách sử dụng thì trong tiếng Anh!