Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Choose the word or phrase (A; B; C or D) that best completes the sentence

Giúp mik vss
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Xin lỗi, nhưng tôi không thể đọc được nội dung chữ trong bức ảnh này.
2 trả lời
Hỏi chi tiết
40
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the best completions for each sentence based on the context provided:

61. A. By the time John gets
62. A. arrived
63. D. has arrived
64. C. have taken
65. A. After John
66. C. would ring
67. C. had rung
68. C. by the time the boss arrives
69. C. have been
70. A. drove
71. B. is driving
72. A. takes
73. B. is taking
74. D. has been taking
75. C. was running
76. D. shall finish
77. C. left
78. A. look
79. D. have been drinking
80. C. have already written
81. A. Do you watch
82. A. already
83. B. was sleeping
84. B. isn’t getting
85. C. has got
86. C. have drunk
87. A. plays
88. C. have been going
89. D. belonged
90. C. when we get
91. B. when he was finishing his work

Feel free to ask if you need help with anything else!
2
0
Cloudoris
09/08 17:03:24
+5đ tặng
  1. By the age of ten, Helen had mastered Braille as well as the manual alphabet and even learned to use a typewriter.
  • B. had mastered: Thì quá khứ hoàn thành phù hợp với bối cảnh thời gian.
  1. The teacher as well as his students hasn't arrived at the school meeting yet.
  • B. hasn't arrived: "As well as" không ảnh hưởng đến động từ chính, do đó động từ vẫn phải phù hợp với chủ ngữ chính "The teacher."
  1. Every evening since last Christmas, I have taken my dog out for a walk in the park.
  • C. have taken: Sự việc bắt đầu trong quá khứ và vẫn tiếp tục đến hiện tại.
  1. After John had drawn a rough outline of the model, he will begin painting.
  • A. had drawn: Thì quá khứ hoàn thành cho hành động xảy ra trước hành động khác trong quá khứ.
  1. I would ring the bell three times when he answered the door.
  • A. would ring: Thì điều kiện sử dụng trong câu điều kiện loại 2.
  1. By the time the boss arrives, his employees will have worked for two hours.
  • A. By the time the boss arrives: Thì tương lai hoàn thành với mốc thời gian cụ thể.
  1. Since I was a child, I have solved difficult Math puzzles.
  • B. was: Thì quá khứ đơn cho mốc thời gian trong quá khứ.
  1. This time next month we won't be at work; we will be enjoying the peaceful atmosphere of the countryside.
  • D. will be enjoying: Thì hiện tại tiếp diễn tương lai cho hành động đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai.
  1. My father was driving at 70 km/h when a policeman stopped him.
  • D. was driving: Thì quá khứ tiếp diễn cho hành động đang xảy ra khi một sự việc khác xảy ra.
  1. Ian is taking a shower at the moment, so could you call back in about half an hour?
  • B. is taking: Thì hiện tại tiếp diễn cho hành động đang xảy ra ngay bây giờ.
  1. He fell down when he was running towards the church.
  • C. was running: Thì quá khứ tiếp diễn cho hành động đang xảy ra khi một sự việc khác xảy ra.
  1. They were still living there when their father passed away.
  • C. were still living: Thì quá khứ tiếp diễn cho hành động đang xảy ra khi một sự việc khác xảy ra.
  1. After I had finished lunch, I looked for my bag.
  • A. had finished: Thì quá khứ hoàn thành cho hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.
  1. The man got out of the car, walked round to the back and opened the boot.
  • B. walked: Thì quá khứ đơn cho hành động nối tiếp nhau.
  1. Henry went to dinner.
  • B. went: Thì quá khứ đơn cho hành động xảy ra trong quá khứ.
  1. He will take the dog out for a walk as soon as he has finished his work.
  • A. has finished: Thì hiện tại hoàn thành cho hành động xảy ra trước một hành động khác trong tương lai.
  1. Almost everyone had left by the time we arrived.
  • A. had left: Thì quá khứ hoàn thành cho hành động xảy ra trước một thời điểm trong quá khứ.
  1. I couldn't cut the grass because the machine had broken down.
  • C. had broken down: Thì quá khứ hoàn thành cho tình trạng xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.
  1. I looked for Christine. Do you know where she is?
  • B. looked: Thì quá khứ đơn cho hành động xảy ra trong quá khứ.
  1. I have already written to all the local newspapers and TV stations.
  • C. have already written: Thì hiện tại hoàn thành cho hành động đã hoàn thành trong quá khứ gần đây.
  1. Are you watching TV for the last four hours? Turn it off and get some exercise.
  • B. Are you watching: Thì hiện tại tiếp diễn cho hành động đang xảy ra.
  1. Jessica has already had a day off very often.
  • A. already: Thì hiện tại hoàn thành cho hành động đã xảy ra nhiều lần.
  1. Dan doesn't get a day off very often.
  • A. doesn't get: Thì hiện tại đơn cho thói quen hoặc tình trạng.
  1. Unfortunately, Simon doesn't get a day off very often.
  • A. doesn't get: Thì hiện tại đơn cho thói quen hoặc tình trạng.
  1. Actually, I didn't drink coffee because I don't drink coffee.
  • A. do drink: Sử dụng hiện tại đơn để diễn tả thói quen.
  1. Eric, do you usually play hockey competitively or just for fun?
  • A. do you usually play: Thì hiện tại đơn cho thói quen.
  1. Last summer, I went to the beach almost every day.
  • A. went: Thì quá khứ đơn cho hành động đã xảy ra trong quá khứ.
  1. Whose is this plane ticket on the floor? Oh, it belongs to me. Thank you.
  • B. belongs: Thì hiện tại đơn cho quyền sở hữu.
  1. I think by the time we get there, Jim will have left.
  • A. by the time we get: Thì tương lai hoàn thành cho hành động xảy ra trước một thời điểm trong tương lai.
  1. He will go to the cinema with his friends, after he has finished his work.
  • B. after he has finished: Thì hiện tại hoàn thành cho hành động xảy ra trước một hành động khác trong tương lai

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Quỳnh Anh
09/08 17:07:37
+4đ tặng
Dưới đây là lời giải cho các câu hỏi trong bài tập tiếng Anh mà bạn đã cung cấp:
 
61. **Đáp án: A. mastered**  
   **Giải thích:** Câu này nói về việc Helen đã thành thạo Braille trước tuổi mười. "Mastered" là thì quá khứ đơn, phù hợp với ngữ cảnh.
 
62. **Đáp án: A. has arrived**  
   **Giải thích:** Câu này sử dụng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả một hành động đã xảy ra và có liên quan đến hiện tại.
 
63. **Đáp án: A. take**  
   **Giải thích:** Câu này cần động từ nguyên thể "take" để diễn tả thói quen hàng ngày.
 
64. **Đáp án: D. had taken**  
   **Giải thích:** Câu này sử dụng thì quá khứ hoàn thành để chỉ một hành động đã xảy ra trước một thời điểm trong quá khứ.
 
65. **Đáp án: A. would ring**  
   **Giải thích:** Câu này sử dụng "would" để diễn tả một hành động xảy ra thường xuyên trong quá khứ.
 
66. **Đáp án: A. By the time the boss arrives**  
   **Giải thích:** Câu này sử dụng cấu trúc "By the time" để chỉ một hành động sẽ xảy ra trước một thời điểm trong tương lai.
 
67. **Đáp án: C. have been**  
   **Giải thích:** Câu này sử dụng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn tiếp tục đến hiện tại.
 
68. **Đáp án: A. will enjoy**  
   **Giải thích:** Câu này sử dụng thì tương lai đơn để diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai.
 
69. **Đáp án: A. drove**  
   **Giải thích:** Câu này sử dụng thì quá khứ đơn để nói về một hành động đã xảy ra trong quá khứ.
 
70. **Đáp án: C. is taking**  
   **Giải thích:** Câu này sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả một hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.
 
71. **Đáp án: D. was driving**  
   **Giải thích:** Câu này sử dụng thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả một hành động đang diễn ra trong quá khứ.
 
72. **Đáp án: A. still lived**  
   **Giải thích:** Câu này sử dụng thì quá khứ đơn để nói về một trạng thái kéo dài trong quá khứ.
 
73. **Đáp án: B. had had**  
   **Giải thích:** Câu này sử dụng thì quá khứ hoàn thành để chỉ một hành động đã xảy ra trước một thời điểm trong quá khứ.
 
74. **Đáp án: A. walking**  
   **Giải thích:** Câu này cần động từ "walking" để diễn tả hành động đang diễn ra.
 
75. **Đáp án: A. was going**  
   **Giải thích:** Câu này sử dụng thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả một hành động đang diễn ra trong quá khứ.
 
76. **Đáp án: C. will finish**  
   **Giải thích:** Câu này sử dụng thì tương lai đơn để diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai.
 
77. **Đáp án: B. left**  
   **Giải thích:** Câu này sử dụng thì quá khứ đơn để nói về một hành động đã xảy ra trong quá khứ.
 
78. **Đáp án: C. had broken down**  
   **Giải thích:** Câu này sử dụng thì quá khứ hoàn thành để chỉ một hành động đã xảy ra trước một thời điểm trong quá khứ.
 
79. **Đáp án: B. walked**  
   **Giải thích:** Câu này sử dụng thì quá khứ đơn để nói về một hành động đã xảy ra trong quá khứ.
 
80. **Đáp án: B. Are you watching**  
   **Giải thích:** Câu này sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để hỏi về hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.
 
81. **Đáp án: A. Do you watch**  
   **Giải thích:** Câu này sử dụng thì hiện tại đơn để hỏi về thói quen.
 
82. **Đáp án: A. already**  
   **Giải thích:** Câu này sử dụng "already" để nhấn mạnh rằng hành động đã xảy ra trước đó.
 
83. **Đáp án: B. was sleeping**  
   **Giải thích:** Câu này sử dụng thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả một hành động đang diễn ra trong quá khứ.
 
84. **Đáp án: A. doesn't get**  
   **Giải thích:** Câu này sử dụng thì hiện tại đơn để nói về thói quen.
 
85. **Đáp án: C. had drunk**  
   **Giải thích:** Câu này sử dụng thì quá khứ hoàn thành để chỉ một hành động đã xảy ra trước một thời điểm trong quá khứ.
 
86. **Đáp án: A. do you usually play**  
   **Giải thích:** Câu này sử dụng thì hiện tại đơn để hỏi về thói quen.
 
87. **Đáp án: A. went**  
   **Giải thích:** Câu này sử dụng thì quá khứ đơn để nói về một hành động đã xảy ra trong quá khứ.
 
88. **Đáp án: B. belongs**  
   **Giải thích:** Câu này sử dụng thì hiện tại đơn để nói về quyền sở hữu.
 
89. **Đáp án: A. by the time we get**  
   **Giải thích:** Câu này sử dụng cấu trúc "by the time" để chỉ một hành động sẽ xảy ra trước một thời điểm trong tương lai.
 
90. **Đáp án: B. when he was finishing his work**  
   **Giải thích:** Câu này sử dụng thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả một hành động đang diễn ra trong quá khứ. 
 
Hy vọng những giải thích trên sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về cách sử dụng thì trong tiếng Anh!

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Tiếng Anh Lớp 11 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo