42. Đáp án: "walked" và "was working". Giải thích: Câu này mô tả một hành động xảy ra trong quá khứ (anh ấy đi vào văn phòng) và một hành động đang diễn ra tại thời điểm đó (thư ký đang làm việc).
43. Đáp án: "is" và "coming". Giải thích: Câu hỏi này đang hỏi về lý do tại sao Alan lại đến, sử dụng thì hiện tại để chỉ một hành động đang diễn ra.
44. Đáp án: "carefully". Giải thích: Câu này yêu cầu một trạng từ để mô tả cách mà bạn đã lắng nghe.
45. Đáp án: "a long time" và "came". Giải thích: Câu này mô tả việc chờ đợi trong một khoảng thời gian dài và việc không có ai đến.
46. Đáp án: "No, I didn’t". Giải thích: Đây là câu trả lời cho câu hỏi về việc có lắng nghe hay không.
47. Đáp án: "was painting". Giải thích: Câu này sử dụng thì quá khứ tiếp diễn để chỉ một hành động đang diễn ra tại một thời điểm trong quá khứ.
48. Đáp án: "was painting". Giải thích: Câu này yêu cầu thì quá khứ tiếp diễn để mô tả hành động đang diễn ra.
49. Đáp án: "learnt". Giải thích: Câu này sử dụng thì quá khứ đơn để chỉ việc đã học trong quá khứ.
50. Đáp án: "had". Giải thích: Câu này sử dụng thì quá khứ hoàn thành để chỉ một hành động đã xảy ra trước một thời điểm trong quá khứ.
51. Đáp án: "was having". Giải thích: Câu này sử dụng thì quá khứ tiếp diễn để mô tả hành động đang diễn ra tại một thời điểm trong quá khứ.
52. Đáp án: "haven't met". Giải thích: Câu này sử dụng thì hiện tại hoàn thành để chỉ việc chưa gặp ai đó cho đến bây giờ.
53. Đáp án: "didn't meet". Giải thích: Câu này sử dụng thì quá khứ đơn để chỉ việc không gặp ai đó trong quá khứ.
54. Đáp án: "went". Giải thích: Câu này sử dụng thì quá khứ đơn để chỉ việc đã đi đến một địa điểm trong quá khứ.
55. Đáp án: "went". Giải thích: Câu này sử dụng thì quá khứ đơn để chỉ hành động đã xảy ra trong quá khứ.
56. Đáp án: "arrived". Giải thích: Câu này sử dụng thì quá khứ đơn để chỉ hành động đã xảy ra trong quá khứ.
57. Đáp án: "arrived". Giải thích: Câu này sử dụng thì quá khứ đơn để chỉ hành động đã xảy ra trong quá khứ.
58. Đáp án: "are working". Giải thích: Câu này yêu cầu thì hiện tại tiếp diễn để chỉ hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.
59. Đáp án: "are working". Giải thích: Câu này yêu cầu thì hiện tại tiếp diễn để chỉ hành động đang diễn ra.
60. Đáp án: "goes". Giải thích: Câu này sử dụng thì hiện tại đơn để chỉ thói quen.
61. Đáp án: "goes". Giải thích: Câu này sử dụng thì hiện tại đơn để chỉ thói quen.