Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

When he ______ into the office, the secretary

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
```
42. When he ______ into the office, the secretary ______
43. Why ______ Alan ______ ?
44. Were you not listening ______ ?
45. I was waiting ______ for her, but she never ______
46. A: Did you not listen? B: ______
47. She ______ the picture when I came.
48. A: painted B: has painted C: was painting
49. A: learnt B: were learning C: has learnt
50. She ______ a bath at seven o’clock last night.
51. A: had B: has C: was having
52. I ______ for ages.
53. A: didn’t meet B: haven’t met C: was not meeting
54. Last summer, he ______ to Ha Long Bay.
55. A: has gone B: was going C: went
56. When my friend ______
57. A: arrived B: has been living
58. Be quite, please. We ______
59. A: are working B: work/are making C: are working/make
60. He always ______ for a walk in the morning.
61. A: goes B: is going C: goes
```
1 trả lời
Hỏi chi tiết
24
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Based on the context of the sentence, the correct completion is:

"When he **came** into the office, the secretary..."

This choice maintains the past tense and fits well in the context of the sentence. If you need help with more sentences or questions, feel free to ask!
1
0
Quỳnh Anh
12/08 16:54:32
+5đ tặng
42. Đáp án: "walked" và "was working". Giải thích: Câu này mô tả một hành động xảy ra trong quá khứ (anh ấy đi vào văn phòng) và một hành động đang diễn ra tại thời điểm đó (thư ký đang làm việc).
 
43. Đáp án: "is" và "coming". Giải thích: Câu hỏi này đang hỏi về lý do tại sao Alan lại đến, sử dụng thì hiện tại để chỉ một hành động đang diễn ra.
 
44. Đáp án: "carefully". Giải thích: Câu này yêu cầu một trạng từ để mô tả cách mà bạn đã lắng nghe.
 
45. Đáp án: "a long time" và "came". Giải thích: Câu này mô tả việc chờ đợi trong một khoảng thời gian dài và việc không có ai đến.
 
46. Đáp án: "No, I didn’t". Giải thích: Đây là câu trả lời cho câu hỏi về việc có lắng nghe hay không.
 
47. Đáp án: "was painting". Giải thích: Câu này sử dụng thì quá khứ tiếp diễn để chỉ một hành động đang diễn ra tại một thời điểm trong quá khứ.
 
48. Đáp án: "was painting". Giải thích: Câu này yêu cầu thì quá khứ tiếp diễn để mô tả hành động đang diễn ra.
 
49. Đáp án: "learnt". Giải thích: Câu này sử dụng thì quá khứ đơn để chỉ việc đã học trong quá khứ.
 
50. Đáp án: "had". Giải thích: Câu này sử dụng thì quá khứ hoàn thành để chỉ một hành động đã xảy ra trước một thời điểm trong quá khứ.
 
51. Đáp án: "was having". Giải thích: Câu này sử dụng thì quá khứ tiếp diễn để mô tả hành động đang diễn ra tại một thời điểm trong quá khứ.
 
52. Đáp án: "haven't met". Giải thích: Câu này sử dụng thì hiện tại hoàn thành để chỉ việc chưa gặp ai đó cho đến bây giờ.
 
53. Đáp án: "didn't meet". Giải thích: Câu này sử dụng thì quá khứ đơn để chỉ việc không gặp ai đó trong quá khứ.
 
54. Đáp án: "went". Giải thích: Câu này sử dụng thì quá khứ đơn để chỉ việc đã đi đến một địa điểm trong quá khứ.
 
55. Đáp án: "went". Giải thích: Câu này sử dụng thì quá khứ đơn để chỉ hành động đã xảy ra trong quá khứ.
 
56. Đáp án: "arrived". Giải thích: Câu này sử dụng thì quá khứ đơn để chỉ hành động đã xảy ra trong quá khứ.
 
57. Đáp án: "arrived". Giải thích: Câu này sử dụng thì quá khứ đơn để chỉ hành động đã xảy ra trong quá khứ.
 
58. Đáp án: "are working". Giải thích: Câu này yêu cầu thì hiện tại tiếp diễn để chỉ hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.
 
59. Đáp án: "are working". Giải thích: Câu này yêu cầu thì hiện tại tiếp diễn để chỉ hành động đang diễn ra.
 
60. Đáp án: "goes". Giải thích: Câu này sử dụng thì hiện tại đơn để chỉ thói quen.
 
61. Đáp án: "goes". Giải thích: Câu này sử dụng thì hiện tại đơn để chỉ thói quen.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo