Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Put the correct verb forms in the spaces

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Put the correct verb forms in the spaces.

1. If you (use) __________ public WiFi to access to your bank, social network or anything else, your privacy (be) __________ at risk as others may be able to access your personal information.

2. Don’t text at the dinner table. The restaurant (give) __________ out discounts when you (turn) __________ off your phone.

3. When the plane is about to take off, the flight attendants (ask) __________ the passengers to turn off electronic devices.

4. If you (press) __________ Ctrl + S, you (save) __________ the file.

5. If Fred’s wife (be) __________ occupied with cooking in the kitchen, he (be) __________ the one to answer the phone.

6. If I (be) __________ hacked, I (contact) __________ my cyber insurance company as soon as possible.
3 trả lời
Hỏi chi tiết
50
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Sure! Here are the correct verb forms for the spaces:

1. If you use public WiFi to access your bank, social network, or anything else, your privacy **is** at risk as others may be able to access your personal information.

2. Don’t text at the dinner table. The restaurant **gives** out discounts when you (turn) **turn** off your phone.

3. When the plane is about to take off, the flight attendants **ask** the passengers to turn off electronic devices.

4. If you (press) **press** Ctrl + S, you **save** the file.

5. If Fred’s wife (be) **is** occupied with cooking in the kitchen, he **will be** the one to answer the phone.

6. If I (be) **am** hacked, I **will contact** my cyber insurance company as soon as possible.
1
0
Ngọc
14/08 20:13:34
+5đ tặng
  1. If you use public WiFi to access to your bank, social network or anything else, your privacy will be at risk as others may be able to access your personal information.
  2. Don’t text at the dinner table. The restaurant will give out discounts when you turn off your phone.
  3. When the plane is about to take off, the flight attendants ask the passengers to turn off electronic devices.
  4. If you press Ctrl + S, you will save the file.
  5. If Fred’s wife is occupied with cooking in the kitchen, he will be the one to answer the phone.
  6. If I am hacked, I will contact my cyber insurance company as soon as possible.







 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Phuong
14/08 20:14:01
+4đ tặng

1. If you use public WiFi to access your bank, social network or anything else, your privacy is at risk as others may be able to access your personal information.
2. Don’t text at the dinner table. The restaurant gives out discounts when you turn off your phone.
3. When the plane is about to take off, the flight attendants ask the p*engers to turn off electronic devices.
4. If you press Ctrl + S, you save the file.
5. If Fred’s wife is occupied with cooking in the kitchen, he is the one to answer the phone.
6. If I am hacked, I will contact my cyber insurance company oon as possible.

1
0
Amelinda
14/08 20:49:56
+3đ tặng
  1. If you (use) use public WiFi to access to your bank, social network or anything else, your privacy (be) will be at risk as others may be able to access your personal information.

    • Đây là câu điều kiện loại 1: Nếu bạn dùng wifi công cộng để truy cập ngân hàng, mạng xã hội,... thì thông tin cá nhân của bạn sẽ có nguy cơ bị lộ.
  2. Don't text at the dinner table. The restaurant (give) gives out discounts when you (turn) turn off your phone.

    • Đây là câu điều kiện loại 0: Nhà hàng sẽ giảm giá khi bạn tắt điện thoại. (Đây là một quy định chung của nhà hàng đó)
  3. When the plane is about to take off, the flight attendants (ask) ask the passengers to turn off electronic devices.

    • Đây không phải câu điều kiện, mà là một câu mệnh lệnh kết hợp với mệnh đề thời gian.
  4. If you (press) press Ctrl + S, you (save) will save the file.

    • Đây là câu điều kiện loại 1: Nếu bạn nhấn Ctrl+S, bạn sẽ lưu file.
  5. If Fred's wife (be) is occupied with cooking in the kitchen, he (be) will be the one to answer the phone.

    • Đây là câu điều kiện loại 1: Nếu vợ của Fred đang bận nấu ăn ở bếp, anh ấy sẽ là người nghe điện thoại.
  6. If I (be) am hacked, I (contact) will contact my cyber insurance company as soon as possible.

    • Đây là câu điều kiện loại 1: Nếu tôi bị hack, tôi sẽ liên hệ với công ty bảo hiểm mạng càng sớm càng tốt.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư