Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Để hòa tan 4 gam một oxide của Iron cần 52,14 ml dung dịch HCl 10% (d= 1,05g/ml). Tìm CTHH của oxide

Bài 20: Để hòa tan 4 gam một oxide của Iron cần 52,14 ml dung dịch HCl 10%( d= 1,05g/ml)
a. Tìm CTHH của oxide.
b. Tính nồng độ mol của dung dịch muối thu được
Bài 21: Cho a gam Na2CO3 vào dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 3,7185 lít khí ở đkc. Tìm giá trị của a ?
Bài 22: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường dùng muối KNO3 để điều chế khí oxi bằng phản ứng phân hủy. Để điều chế 1,2395lít khí O2 (đkc) thì khối lượng muối cần dùng biết hiệu suất phản ứng là 80%.
Bài 23: Trộn dung dịch có chứa 0,1 mol CuSO4 và một dung dịch chứa 0,3 mol NaOH, lọc kết tủa, rửa sạch rồi đem nung đến khối lượng không đổi thu được m g chất rắn. Tìm m?
Bài 24: Cho 500 ml dung dịch NaCl 2M tác dụng với 600 ml dung dịch AgNO3 2M. Khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu?
Bài 25: Khi phân hủy bằng nhiệt 14,2 gam CaCO3 và MgCO3 ta thu được 3,36 lít CO2 ở đktc. Thành phần phần trăm về khối lượng các chất trong hỗn hợp đầu?
1 trả lời
Hỏi chi tiết
30
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để xác định CTHH (công thức hóa học) của oxide của Iron trong bài toán đầu tiên, chúng ta sẽ làm theo các bước dưới đây:

### Bài 20

**a. Tìm CTHH của oxide:**

1. **Tính khối lượng HCl:**
- Dung dịch HCl 10% (m=10g/100ml) có khối lượng riêng \( d = 1,05 \, \text{g/ml} \)
- Khối lượng dung dịch HCl:
\[
m = V \cdot d = 52,14 \, \text{ml} \cdot 1,05 \, \text{g/ml} = 54,747 \, \text{g}
\]
- Khối lượng HCl trong dung dịch:
\[
m_{\text{HCl}} = \frac{10}{100} \cdot 54,747 \, \text{g} = 5,4747 \, \text{g}
\]

2. **Tính mol HCl:**
- Khối lượng mol HCl = 36,5 g/mol
- Số mol HCl đã sử dụng:
\[
n_{\text{HCl}} = \frac{5,4747}{36,5} \approx 0,1505 \, \text{mol}
\]

3. **Theo phản ứng với oxide Iron (FeO hoặc Fe2O3):**
- Nếu oxide là FeO: \( \text{FeO} + 2\text{HCl} \rightarrow \text{FeCl}_2 + \text{H}_2\text{O} \)
- 1 mol HCl cần cho 1 mol FeO
- Nếu oxide là Fe2O3: \( \text{Fe}_2\text{O}_3 + 6\text{HCl} \rightarrow 2\text{FeCl}_3 + 3\text{H}_2\text{O} \)
- 6 mol HCl cần cho 1 mol Fe2O3

4. **Tính khối lượng của oxide:**
- Giả sử oxide là FeO:
- Số mol FeO = 0,1505 mol
- Khối lượng FeO = 0,1505 mol \( \times 71 \, \text{g/mol} \approx 10,67 \, \text{g} \)
- Giả sử oxide là Fe2O3:
- Số mol Fe2O3 = 0,1505 mol / 6 = 0,02508 mol
- Khối lượng Fe2O3 = 0,02508 mol \( \times 160 \, \text{g/mol} \approx 4,013 \, \text{g} \) (không thỏa mãn)

=> **CTHH của oxide là FeO**.

**b. Tính nồng độ mol của dung dịch muối thu được:**
- Sau khi hòa tan 4 g oxide FeO:
- Số mol FeCl2 thu được = số mol HCl đã dùng = 0,1505 mol.

- **Thể tích dung dịch muối:**
- Dung dịch thu được = 52,14 ml = 0,05214 lít.

- **Nồng độ mol của dung dịch muối:**
\[
C = \frac{n}{V} = \frac{0,1505}{0,05214} \approx 2,88 \, \text{mol/l}
\]

### Bài 21:
Cho a gam Na2CO3 vào dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 3,7185 lít khí ở đkc.

1. **Tính số mol CO2:**
\[
V = 3,7185 \, \text{lít} \implies n_{\text{CO2}} = \frac{3,7185}{22,4} \approx 0,166 \, \text{mol}
\]

2. **Phản ứng:**
\[
\text{Na}_2\text{CO}_3 + 2\text{HCl} \rightarrow 2\text{NaCl} + \text{H}_2\text{O} + \text{CO}_2
\]
- Từ phản ứng, 1 mol Na2CO3 sản sinh 1 mol CO2.
- Nên số mol Na2CO3 = n(CO2) = 0,166 mol.

3. **Khối lượng Na2CO3:**
- Khối lượng mol Na2CO3 = 106 g/mol
\[
m = n \times M = 0,166 \times 106 \approx 17,596 \, \text{g}
\]

=> **a ≈ 17,6 g**.

### Bài 22 đến Bài 25:
Các bài còn lại yêu cầu tiếp tục thực hiện theo cách tương tự, dựa vào các định luật hóa học và phản ứng hóa học đã cho.

Nếu bạn cần giải chi tiết cụ thể cho từng bài, vui lòng cho tôi biết!
1
0
KhNgoc
15/08 11:58:10
+5đ tặng

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Khoa học Lớp 9 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo