LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tìm các số tự nhiên x, sao cho:

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Bài 4. Tìm các số tự nhiên x, sao cho:
a) x ∈ B(13) và 20 < x < 90;
b) x : 10; 12 < x < 72
c) x ∈ U(54); x > 8
d) 35; x ≤ 10

Bài 5: Áp dụng tính chất chia hết, xét xem mỗi tổng (hoặc hiệu) sau có chia hết cho 8 không?
a) 25 + 24; 48 - 40; 46 + 24 - 14
b) 32 - 24; 80 - 15; 80 + 36 + 6

Bài 6: Không tính kết quả, xét xem tổng (hiệu) sau là số nguyên tố hay hợp số?
A = 302 + 150 + 826;
B = 12.13.14.17 + 91;
C = 5.7.9 - 2.56;
D = 7.8.39 - 2.35

Bài 7: Áp dụng tính chất chia hết xét xem mỗi tổng (hoặc hiệu) sau có chia hết cho 6 không?
a) 42 + 24; 42 - 27; 24 + 43 - 27
b) 42 - 24; 70 - 14; 160 - 65 + 70
1 trả lời
Hỏi chi tiết
25
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để giải bài toán này, chúng ta sẽ tìm các số tự nhiên \( x \) thoả mãn các điều kiện trong từng phần của bài 4:

**a)** \( x \in B(13) \) và \( 20 < x < 90 \):
- Tập hợp \( B(13) \) là tập hợp các số tự nhiên có tổng các chữ số chia hết cho 13.
- Các số trong khoảng \( 20 < x < 90 \) là: 21, 22, …, 89.
- Tính tổng chữ số của từng số và xem có chia hết cho 13 hay không.

**b)** \( x \in B(10) \) và \( 12 < x < 72 \):
- Tập hợp \( B(10) \) là tập hợp các số tự nhiên có tổng các chữ số chia hết cho 10.
- Các số trong khoảng \( 12 < x < 72 \) là: 13, 14, …, 71.
- Tương tự, tính tổng chữ số và kiểm tra.

**c)** \( x \in U(54) \) và \( x > 8 \):
- Tập hợp \( U(54) \) là tập hợp các số tự nhiên nguyên tố nhỏ hơn 54.
- Các số trong khoảng \( x > 8 \) và \( x < 54 \) là: 9, 10, …, 53.
- Kiểm tra xem số nào trong khoảng này là số nguyên tố.

**d)** \( 35 < x < 10 \):
- Điều kiện này không hợp lệ vì không có số nào nhỏ hơn 10 nhưng lại lớn hơn 35.

### Tóm tắt kết quả:
1. Tính các số thoả mãn điều kiện trong phần a), b), c).
2. Không có số nào thoả mãn điều kiện trong phần d).

Nếu bạn cần tìm ra cụ thể từng số, hãy cho tôi biết và tôi có thể hướng dẫn từng bước chi tiết hơn!
2
0
Truc Nguyen
17/08 15:19:48
+5đ tặng
aB4;
a)
x=26
b)
x={20;30;40;50;60;70}
c)
x={9;18;27;54}
d)
x={1;5;7}.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư