Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Viết câu

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Đây là nội dung văn bản trong ảnh:

```
If I had known that you wanted to see me, I would have come.
1 If you (do) ___________ if you got fit ?
2 If you were kind to me, I (be) ___________ good to you.
3 If you waited, the bell, the servant would come.
4 If he (feed) ___________ the baby was hungry, I (give) ___________ him.
5 If it rained a lot, the rice crop wouldn't grow.
6 If we (not work) ___________ on Sunday, we wouldn't have to work.
7 If he had your address, she (write) ___________ to you.
8 If you lost the match, if you (play) ___________ for us, we (win) ___________.
9 They would not be paid unless they (do) ___________ their work well.
10 If she (see) ___________ him, I (give) ___________ him a lift.
11 If the table will collapse if you (stand) ___________ on it.
12 If I find your passport, I (telephone) ___________ him if they catch him.
13 The police (arrest) ___________ him in bad light, he will ruin his eyes.
14 If he (read) ___________ your car if you leave it unlocked.
15 Someone (steal) ___________ my car, I’ll give him J10.
16 What will happen if my parachute (not open) ___________ ?
17 If I (wash) ___________ my car, she can borrow mine.
18 If you (not go) ___________ away, I’ll send for the police.
19 He will be very angry if he (make) ___________ any more mistakes.
20 If she (absolutely) ___________ furious if she (hear) ___________ about it.
21 If you put on the kettle, I (make) ___________ the tea.
22 If I leave my dog a bone, I (bury) ___________ it at once.
23 He’ll be late for the train if he (not start) ___________ at once.
24 If you come late, they (not let) ___________ you in.
```
3 trả lời
Hỏi chi tiết
39
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Có vẻ như bạn đang tìm kiếm thông tin hoặc câu hỏi liên quan đến bức ảnh này. Nội dung trong ảnh chứa nhiều câu điều kiện. Nếu bạn cần giúp hiểu hoặc dịch một số câu cụ thể trong ảnh, xin vui lòng cho tôi biết!
2
0
Heyy
18/08 08:48:23
+5đ tặng
  • If I had known that you were coming, I would have baked a cake. (Third conditional)

  • If you got fit, you would feel healthier. (Second conditional)

  • If you do your homework, you will get good grades. (First conditional)

  • If you were kind to me, I would be good to you. (Second conditional)

  • If you waited, you would see the results. (Second conditional)

  • When the bell rings, the servant will come. (First conditional)

  • Feed him. (Imperative form)

  • If I had known that the baby was hungry, I would have fed him. (Third conditional)

  • If it rains a lot, the rice crop won't grow. (First conditional)

  • If it were Sunday, we wouldn't have to work. (Second conditional)

  • If she had your address, she would have written for us, and we would have won the match. (Third conditional)

  • If you had played for us, we would have won the match. (Third conditional)

  • They would not be paid unless they did their work well. (Second conditional)

  • If you see him, I will give him a lift. (First conditional)

  • The table will collapse if you stand on it. (First conditional)

  • If you tell all that, he will be ill. (First conditional)

  • If I find your passport, I will telephone him if they catch him. (First conditional)

  • The police will arrest him if he is seen in bad light; he will ruin his eyes. (First conditional)

  • If he finds your car, he will steal it if you leave it unlocked. (First conditional)

  • If someone steals my car, I’ll give him a J10. (First conditional)

  • What will happen if my parachute doesn't open? (First conditional)

  • If I wash the dishes, I will clean the kitchen. (First conditional)

  • If he needs a radio, she can borrow mine. (First conditional)

  • If you do not go away, I’ll send for the police. (First conditional)

  • He will be very angry if he makes any more mistakes. (First conditional)

  • She will be absolutely furious if she hears about it. (First conditional)

  • If you put on the kettle, I will make the tea. (First conditional)

  • If you leave my dog a bone, he will bury it at once. (First conditional)

  • He’ll be late for the train if he does not start at once. (First conditional)

  • If you come late, they will not let you in. (First conditional)

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Quỳnh Annh
18/08 08:57:30
+4đ tặng
1. If you **do** (do) ___________ if you got fit ?
   - Đáp án: **would feel**
   - Giải thích: Câu này thuộc loại câu điều kiện loại 2, diễn tả một tình huống không có thật ở hiện tại.
 
2. If you were kind to me, I **would be** (be) ___________ good to you.
   - Đáp án: **would be**
   - Giải thích: Câu điều kiện loại 2, diễn tả một tình huống không có thật ở hiện tại.
 
3. If you waited, the bell, the servant would come.
   - Đáp án: **waited**
   - Giải thích: Câu này có thể thiếu một phần, nhưng có thể hiểu là "If you waited for the bell, the servant would come."
 
4. If he **had fed** (feed) the baby was hungry, I **would have given** (give) him.
   - Đáp án: **had fed** và **would have given**
   - Giải thích: Câu điều kiện loại 3, diễn tả một tình huống không có thật trong quá khứ.
 
5. If it rained a lot, the rice crop wouldn't grow.
   - Đáp án: **wouldn't grow**
   - Giải thích: Câu điều kiện loại 1, diễn tả một tình huống có thể xảy ra trong tương lai.
 
6. If we **did not work** (not work) on Sunday, we wouldn't have to work.
   - Đáp án: **did not work**
   - Giải thích: Câu điều kiện loại 2, diễn tả một tình huống không có thật ở hiện tại.
 
7. If he had your address, she **would write** (write) to you.
   - Đáp án: **would write**
   - Giải thích: Câu điều kiện loại 3, diễn tả một tình huống không có thật trong quá khứ.
 
8. If you lost the match, if you **had played** (play) for us, we **would have won** (win).
   - Đáp án: **had played** và **would have won**
   - Giải thích: Câu điều kiện loại 3, diễn tả một tình huống không có thật trong quá khứ.
 
9. They would not be paid unless they **did** (do) their work well.
   - Đáp án: **did**
   - Giải thích: Câu điều kiện loại 1, diễn tả một điều kiện cần thiết để có kết quả.
 
10. If she **saw** (see) him, I **would give** (give) him a lift.
    - Đáp án: **saw** và **would give**
    - Giải thích: Câu điều kiện loại 2, diễn tả một tình huống không có thật ở hiện tại.
 
11. If the table **collapses** (collapse) if you **stand** (stand) on it.
    - Đáp án: **collapses** và **stand**
    - Giải thích: Câu điều kiện loại 1, diễn tả một tình huống có thể xảy ra trong tương lai.
 
12. If I find your passport, I **will telephone** (telephone) him if they catch him.
    - Đáp án: **will telephone**
    - Giải thích: Câu điều kiện loại 1, diễn tả một tình huống có thể xảy ra trong tương lai.
 
13. The police **will arrest** (arrest) him in bad light, he will ruin his eyes.
    - Đáp án: **will arrest**
    - Giải thích: Câu điều kiện loại 1, diễn tả một tình huống có thể xảy ra trong tương lai.
 
14. If he **reads** (read) your car if you leave it unlocked.
    - Đáp án: **reads**
    - Giải thích: Câu điều kiện loại 1, diễn tả một tình huống có thể xảy ra trong tương lai.
 
15. Someone **will steal** (steal) my car, I’ll give him J10.
    - Đáp án: **will steal**
    - Giải thích: Câu điều kiện loại 1, diễn tả một tình huống có thể xảy ra trong tương lai.
 
16. What will happen if my parachute **does not open** (not open)?
    - Đáp án: **does not open**
    - Giải thích: Câu điều kiện loại 1, diễn tả một tình huống có thể xảy ra trong tương lai.
 
17. If I **wash** (wash) my car, she can borrow mine.
    - Đáp án: **wash**
    - Giải thích: Câu điều kiện loại 1, diễn tả một tình huống có thể xảy ra trong tương lai.
 
18. If you **do not go** (not go) away, I’ll send for the police.
    - Đáp án: **do not go**
    - Giải thích: Câu điều kiện loại 1, diễn tả một tình huống có thể xảy ra trong tương lai.
 
19. He will be very angry if he **makes** (make) any more mistakes.
    - Đáp án: **makes**
    - Giải thích: Câu điều kiện loại 1, diễn tả một tình huống có thể xảy ra trong tương lai.
 
20. If she **is absolutely** (absolutely) furious if she **hears** (hear) about it.
    - Đáp án: **is** và **hears**
    - Giải thích: Câu điều kiện loại 1, diễn tả một tình huống có thể xảy ra trong tương lai.
 
21. If you put on the kettle, I **will make** (make) the tea.
    - Đáp án: **will make**
    - Giải thích: Câu điều kiện loại 1, diễn tả một tình huống có thể xảy ra trong tương lai.
 
22. If I leave my dog a bone, I **will bury** (bury) it at once.
    - Đáp án: **will bury**
    - Giải thích: Câu điều kiện loại 1, diễn tả một tình huống có thể xảy ra trong tương lai.
 
23. He’ll be late for the train if he **does not start** (not start) at once.
    - Đáp án: **does not start**
    - Giải thích: Câu điều kiện loại 1, diễn tả một tình huống có thể xảy ra trong tương lai.
 
24. If you come late, they **will not let** (not let) you in.
    - Đáp án: **will not let**
    - Giải thích: Câu điều kiện loại 1, diễn tả một tình huống có thể xảy ra trong tương lai. 
1
0
Amelinda
18/08 12:05:07
+3đ tặng
  • If I had known that you were in hospital, I would have visited you regularly. (Type 3: If I had known something in the past, I would have done something else in the past.)
  • If I knew his telephone number, I would give it to you. (Type 2: If I knew something now, I would do something now.)
  • If you had arrived ten minutes earlier, you would have got the train. (Type 3: If you had done something in the past, something else would have happened.)
  • You could make much progress if you attended class regularly. (Type 1: If you do something in the present, you will be able to do something else in the future.)
  • If he studied harder, he could pass the exam. (Type 2: If he did something differently now, he would be able to do something else.)
  • She may be late if she doesn't hurry. (Type 1: If she does something, something else might happen.)
  • Tell him to ring me if you see him. (Type 1: If you do something, I want you to do something else.)
  • If you spoke more slowly, he might have understood you. (Type 3: If you had done something differently in the past, something else might have happened.)
  • If you are kind to me, I will be good to you. (Type 1: If you do something, I will do something.)
  • What would you do if you got fat? (Type 2: If something happened in the future, what would you do?)
  • He will come if you ring the bell. (Type 1: If you do something, he will do something.)
  • If you ring the bell, the servant will come. (Type 1: If you do something, something else will happen.)
  • If I had known that the baby was hungry, I would have fed him. (Type 3: If I had known something in the past, I would have done something else.)
  • If it doesn't rain a lot, the rice crop won't grow. (Type 1: If something doesn't happen, something else won't happen.)
  • If today was Sunday, we wouldn't have to work. (Type 2: If something was different now, something else would be different.)
  • If she had had your address, she would have written to you. (Type 3: If she had had something in the past, she would have done something.)
  • We lost the match. If you had played for us, we would have won. (Type 3: If you had done something differently in the past, something else would have happened.)
  • They would not be paid unless they do their work well. (Type 1: Unless means if not.)
  • If I see him, I will give him a lift. (Type 1: If I do something, I will do something else.)
  • The table will collapse if you stand on it. (Type 1: If you do something, something else will happen.)
  • If he eats all that, he will be ill. (Type 1: If he does something, something else will happen.)
  • The police will arrest him if they catch him. (Type 1: If they do something, something else will happen.)
  • If I find your passport, I will telephone you at once. (Type 1: If I do something, I will do something else.)
  • If he reads in bad light, he will ruin his eyes. (Type 1: If he does something, something else will happen.)
  • Someone will steal your car if you leave it unlocked. (Type 1: If you do something, something else will happen.)
  • What will happen if my parachute doesn't open? (Type 1: If something doesn't happen, what will happen?)
  • If he washes my car, I'll give him £10. (Type 1: If he does something, I will do something.)
  • If she needs a radio, she can borrow mine. (Type 1: If she does something, she can do something.)
  • If you don't go away, I'll send for the police. (Type 1: If you don't do something, I will do something.)
  • I'll be very angry if he makes any more mistakes. (Type 1: If he does something, I will be something.)
  • If he is late, we'll go without him. (Type 1: If he does something, we will do something.)
  • She will be absolutely furious if she hears about this. (Type 1: If she does something, she will be something.)
  • If you put on the kettle, I'll make the tea. (Type 1: If you do something, I will do something.)
  • If you give my dog a bone, he will bury it at once. (Type 1: If you do something, he will do something.)
  • If we leave the car here, it won't be in anybody's way. (Type 1: If we do something, something won't happen.)
  • He'll be late for the train if he doesn't start at once. (Type 1: If he doesn't do something, something will happen.)
  • If you come late, they won't let you in. (Type 1: If you do something, they won't do something.)
 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư