1. Đáp án:
- Question 1: see / will tell
- Question 2: will have sold
- Question 3: was waiting
- Question 4: has been studying / was
- Question 5: will be studying
- Question 6: get / will phone
- Question 7: saw / came
- Question 8: finished
- Question 9: rang
- Question 10: do
- Question 11: was learning / was watching
- Question 12: was watching
- Question 13: had lived / moved
2. Giải thích:
- Question 1: Sử dụng thì hiện tại đơn cho hành động "see" và thì tương lai đơn cho "tell" vì đây là một kế hoạch trong tương lai.
- Question 2: Sử dụng thì tương lai hoàn thành "will have sold" để diễn tả hành động sẽ hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai.
- Question 3: Sử dụng thì quá khứ tiếp diễn "was waiting" để diễn tả hành động đang diễn ra trong quá khứ.
- Question 4: Sử dụng thì hiện tại hoàn thành "has been studying" để diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn tiếp tục đến hiện tại, và thì quá khứ đơn "was" cho thời điểm cụ thể.
- Question 5: Sử dụng thì tương lai tiếp diễn "will be studying" để diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai.
- Question 6: Sử dụng thì hiện tại đơn cho "get" và thì tương lai đơn cho "will phone" vì đây là một hành động sẽ xảy ra ngay sau khi hành động trước đó.
- Question 7: Sử dụng thì quá khứ đơn cho cả hai hành động "saw" và "came" vì chúng xảy ra trong quá khứ.
- Question 8: Sử dụng thì quá khứ đơn "finished" để diễn tả hành động đã hoàn thành trong quá khứ.
- Question 9: Sử dụng thì quá khứ đơn "rang" cho hành động đã xảy ra trong quá khứ.
- Question 10: Sử dụng thì hiện tại đơn "do" vì đây là một hành động sẽ xảy ra trong tương lai.
- Question 11: Sử dụng thì quá khứ tiếp diễn "was learning" cho hành động đang diễn ra và thì quá khứ tiếp diễn "was watching" cho hành động đồng thời.
- Question 12: Sử dụng thì quá khứ tiếp diễn "was watching" để diễn tả hành động đang diễn ra khi có một hành động khác xảy ra.
- Question 13: Sử dụng thì quá khứ hoàn thành "had lived" để diễn tả hành động đã xảy ra trước một thời điểm trong quá khứ và thì quá khứ đơn "moved" cho hành động xảy ra sau đó.