Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Put the words in brackets into the correct forms to complete the sentences

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Exercise 6. Put the words in brackets into the correct forms to complete the sentences.

1. After the party, I **collected** twenty bottles from various parts of the house yesterday, (collect)
2. He’s well-known in the local **community**. (community)
3. All our profits are re-invested in research and **development**. (develop)
4. Even a small **donation** can do a lot of good, (donate)
5. They were given food and shelter in **exchange** for work, (exchange)
6. The people in **mountainous** area are very poor, (mountain)
7. It’s important to **protect** your skin from the harmful effects of the sun. (protection)
8. The craft villagers are so **skilled**. (skill)
9. Community **services** have a lot of positive effects on students, (serve)
10. **Disabled** people find it difficult to have a job. (disable)
11. I’d like to work as a volunteer for a charity **organization**. (organise)
12. He made a £5000 **donation** to charity, (donate)
13. The Soup Kitchen is a **profit** organization that provides free meals for needy people, (profit)
14. The homeless shelters are entirely staffed by **volunteer** workers, (volunteer)
15. The organization is funded by **charitable** donations, (charity)
16. We help the **elderly** with housework and gardening, (old)
3 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
418
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the sentences completed with the correct forms of the words in brackets:

1. After the party, I **collected** twenty bottles from various parts of the house yesterday, (collect)
2. He's well-known in the local **community** (community)
3. All our profits are re-invested in research and **development** (develop)
4. Even a small **donation** can do a lot of good, (donate)
5. They were given food and shelter in **exchange** for work, (exchange)
6. The people in **mountainous** area are very poor, (mountain)
7. It's important to **protect** your skin from the harmful effects of the sun, (protection)
8. The craft villagers are so **skilled** (skill)
9. Community **services** have a lot of positive effects on students, (serve)
10. **Disabled** people find it difficult to have a job, (disable)
11. I'd like to work as a volunteer for a charity **organization** (organise)
12. He made a £5000 **donation** to charity, (donate)
13. The Soup Kitchen is a **non-profit** organization that provides free meals for needy people, (profit)
14. The homeless shelters are entirely staffed by **volunteer** workers, (volunteer)
15. The organization is funded by **charitable** donations, (charity)
16. We help the **elderly** with housework and gardening, (old)
2
0
Cường
19/08 16:35:25
+5đ tặng
1. collected
2. community
3. development
4. donation
5. in exchange
6. in mountainous
7. protect
8. skilled
9. services
10. disabled
11. volunteering
12. donation
13. organized
14. volunteers
15. profits
16. elderly

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Ushanka Manoban
19/08 16:36:43
+4đ tặng
1. After the party, I collected twenty bottles from various parts of the house yesterday, (collect)
2. He’s well-known in the local community. (community)
3. All our profits are re-invested in research and development. (develop)
4. Even a small donation can do a lot of good, (donate)
5. They were given food and shelter in exchange for work, (exchange)
6. The people in mountainous area are very poor, (mountain)
7. It’s important to protect your skin from the harmful effects of the sun. (protection)
8. The craft villagers are so skilled. (skill)
9. Community services have a lot of positive effects on students, (serve)
10. Disabled people find it difficult to have a job. (disable)
11. I’d like to work as a volunteer for a charity organization. (organise)
12. He made a £5000 donation to charity, (donate)
13. The Soup Kitchen is a profit organization that provides free meals for needy people, (profit)
14. The homeless shelters are entirely staffed by volunteer workers, (volunteer)
15. The organization is funded by charitable donations, (charity)
16. We help the elderly with housework and gardening, (old)
1
0
Amelinda
19/08 16:37:18
+3đ tặng

Exercise 6:

  1. After the party, I collected twenty bottles from various parts of the house yesterday.

    • Giải thích: Sau "I" cần một động từ quá khứ đơn để chỉ hành động đã xảy ra trong quá khứ. "Collect" (thu thập) là động từ phù hợp.
  2. He's well-known in the local community.

    • Giải thích: Cần một danh từ chỉ cộng đồng nơi người đó sinh sống. "Community" (cộng đồng) là lựa chọn đúng.
  3. All our profits are re-invested in research and development.

    • Giải thích: Cần một danh từ ghép chỉ hoạt động phát triển sản phẩm mới. "Development" (phát triển) là từ cần điền.
  4. Even a small donation can do a lot of good.

    • Giải thích: Cần một danh từ chỉ việc quyên góp. "Donation" (sự quyên góp) phù hợp với nghĩa của câu.
  5. They were given food and shelter in exchange for work.

    • Giải thích: Cần một danh từ chỉ sự trao đổi. "Exchange" (sự trao đổi) thể hiện việc họ nhận được thức ăn và chỗ ở để đổi lại công việc.
  6. The people in mountainous area are very poor.

    • Giải thích: Cần một tính từ miêu tả khu vực. "Mountainous" (núi non) phù hợp với nghĩa của câu.
  7. It's important to protect your skin from the harmful effects of the sun.

    • Giải thích: Cần một động từ chỉ hành động bảo vệ. "Protect" (bảo vệ) là từ cần điền.
  8. The craft villagers are so skillful.

    • Giải thích: Cần một tính từ chỉ sự khéo léo. "Skillful" (khéo léo) miêu tả khả năng của những người dân làng nghề.
  9. Community service have a lot of positive effects on students.

    • Giải thích: Cần một danh từ chỉ hoạt động phục vụ cộng đồng. "Service" (dịch vụ) phù hợp với ngữ cảnh.
  10. Disabled people find it difficult to have a job.

  • Giải thích: Cần một tính từ chỉ người khuyết tật. "Disabled" (khuyết tật) miêu tả những người gặp khó khăn trong việc tìm việc làm.
  1. I'd like to work as a volunteer for a charity organization.
  • Giải thích: Cần một danh từ chỉ tổ chức từ thiện. "Organization" (tổ chức) là từ cần điền.
  1. He made a £5000 donation to charity.
  • Giải thích: Cần một danh từ chỉ việc quyên góp. "Donation" (sự quyên góp) phù hợp với nghĩa của câu.
  1. The Soup Kitchen is a non-profit organization that provides free meals for needy people.
  • Giải thích: Cần một tính từ trái nghĩa với "profit" (lợi nhuận) để chỉ tổ chức không vì mục đích lợi nhuận.
  1. The homeless shelters are entirely staffed by volunteer workers.
  • Giải thích: Cần một danh từ chỉ người làm việc tình nguyện. "Volunteer" (tình nguyện viên) là từ cần điền.
  1. The organization is funded by charitable donations.
  • Giải thích: Cần một tính từ liên quan đến từ "charity" (từ thiện). "Charitable" (từ thiện) là từ phù hợp.
  1. We help the elderly with housework and gardening.
  • Giải thích: Cần một tính từ chỉ người cao tuổi. "Elderly" (cao tuổi) là từ cần điền.
Amelinda
thấy hữu ích hãy chấm cho mik nha ^^

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×