1) They didn't tell me all the details of this area.
- Đáp án: They didn't tell me all the details of this area.
- Giải thích: Câu này là câu khẳng định ở thì quá khứ đơn, không cần chuyển đổi.
2) Betty has just sent this friend many postcards.
- Đáp án: Betty has just sent this friend many postcards.
- Giải thích: Câu này sử dụng thì hiện tại hoàn thành, không cần chuyển đổi.
3) People call him a playwright.
- Đáp án: People call him a playwright.
- Giải thích: Câu này là câu khẳng định ở thì hiện tại đơn, không cần chuyển đổi.
4) They made these films from Shakespeare's lines.
- Đáp án: They made these films from Shakespeare's lines.
- Giải thích: Câu này là câu khẳng định ở thì quá khứ đơn, không cần chuyển đổi.
5) He puts many kinds of newspapers on the table.
- Đáp án: He puts many kinds of newspapers on the table.
- Giải thích: Câu này là câu khẳng định ở thì hiện tại đơn, không cần chuyển đổi.
6) James Watt invented the steam engine.
- Đáp án: James Watt invented the steam engine.
- Giải thích: Câu này là câu khẳng định ở thì quá khứ đơn, không cần chuyển đổi.
7) They don't make cars here.
- Đáp án: They don't make cars here.
- Giải thích: Câu này là câu phủ định ở thì hiện tại đơn, không cần chuyển đổi.
8) People speak English all over the world.
- Đáp án: People speak English all over the world.
- Giải thích: Câu này là câu khẳng định ở thì hiện tại đơn, không cần chuyển đổi.
9) They are building a new hotel at the moment.
- Đáp án: They are building a new hotel at the moment.
- Giải thích: Câu này là câu khẳng định ở thì hiện tại tiếp diễn, không cần chuyển đổi.
10) The factory is producing more and more pollution.
- Đáp án: The factory is producing more and more pollution.
- Giải thích: Câu này là câu khẳng định ở thì hiện tại tiếp diễn, không cần chuyển đổi.
11) We are told much about human nature by this film.
- Đáp án: We are told much about human nature by this film.
- Giải thích: Câu này là câu bị động ở thì hiện tại đơn, không cần chuyển đổi.
12) These plays were written by Shakespeare.
- Đáp án: These plays were written by Shakespeare.
- Giải thích: Câu này là câu bị động ở thì quá khứ đơn, không cần chuyển đổi.
13) The performing animals were kept in iron cages.
- Đáp án: The performing animals were kept in iron cages.
- Giải thích: Câu này là câu bị động ở thì quá khứ đơn, không cần chuyển đổi.
14) Someone gave her a bunch of flowers.
- Đáp án: Someone gave her a bunch of flowers.
- Giải thích: Câu này là câu khẳng định ở thì quá khứ đơn, không cần chuyển đổi.
15) The keepers feed lions at 3 pm every day.
- Đáp án: The keepers feed lions at 3 pm every day.
- Giải thích: Câu này là câu khẳng định ở thì hiện tại đơn, không cần chuyển đổi.
16) This pudding can be cooked in its tin.
- Đáp án: This pudding can be cooked in its tin.
- Giải thích: Câu này là câu bị động ở thì hiện tại đơn, không cần chuyển đổi.
17) No one has signed this cheque.
- Đáp án: No one has signed this cheque.
- Giải thích: Câu này là câu phủ định ở thì hiện tại hoàn thành, không cần chuyển đổi.
18) They asked her about her new job.
- Đáp án: They asked her about her new job.
- Giải thích: Câu này là câu khẳng định ở thì quá khứ đơn, không cần chuyển đổi.
19) His parents made him study hard for his exams.
- Đáp án: His parents made him study hard for his exams.
- Giải thích: Câu này là câu khẳng định ở thì quá khứ đơn, không cần chuyển đổi.
20) They believe that he is intelligent.
- Đáp án: They believe that he is intelligent.
- Giải thích: Câu này là câu khẳng định ở thì hiện tại đơn, không cần chuyển đổi.